Công thức lũy thừa của một lũy thừa:
\(\left(x^m\right)^n=x^{m.n}\)
Công thức lũy thừa của một lũy thừa:
\(\left(x^m\right)^n=x^{m.n}\)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Công thức lũy thừa của một lũy thừa:
\(\left(x^m\right)^n=x^{m.n}\)
Công thức lũy thừa của một lũy thừa:
\(\left(x^m\right)^n=x^{m.n}\)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Viết các công thức :
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
- Lũy thừa của một lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
->Đề ôn tập lý thuyết toán HK1 phần Đại số
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Giúp với mai nộp bài rồi
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa
a) 48. 220 643. 45 y. y7 an. a2
b) 108: 28 178: 175 225: 324 194: 94
Bài 2: Tìm x, biết
a) 2x.4 = 128 b) 3x = 81 c) 64.4x = 45 d) (3x+1)3 = 64 e) 27.3x = 243
Bài 3: So sánh
a) 291 và 535 b)34000 và 92000 c) A=2015.2017 và B=2016.2016
Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ?
định nghĩa lũy thừa vs số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ
so sánh 236và 318
và viết các số sau với lũy thừa có số mủ là 9
999và 881
a) So sánh: \(\left(-\dfrac{1}{5}\right)^{300}\)và \(\left(-\dfrac{1}{3}\right)^{500}\)
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9
Mai mik nộp r giúp mk với. THANKS nhiều!!!!
Cho A = \(1-5+9-13+17-21+25-...\)
( n số hạng, giá trị tuyệt đối của số hạng sau lớn hơn giá trị tuyệt đối của số hạng trước 4 đơn vị, các dấu cộng và trừ xen kẽ).
a) Tính A theo n
b) Hãy viết số hạng thứ n của A theo n ( chú ý dùng lũy thừa để biểu thị dấu của số hạng đó )
1.Thời gian làm bài tập của một số học sinh lớp 7 (tính bảng phút), được thống kê bởi bảng sau:
4 5 6 7 6 7
6 7 6 4 5 6
5 7 8 8 9 7
a) Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng Tính giá trị của biểu thức B 5x? - 4xy + 7 tại x 1 và y 2.
Bài 2. (0,75d) Thu gọn đa thức rồi tìm bậc đơn thức A= -0.8xy.(-4xy mũ 2)
Bài 4. (2,5 d) Cho hai đa thức: M(x) = 7x2 -x-5x+ 8 N(x) = 4x + 6x-3x + 3
a) Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(x) + N(x).
c) Tìm Q(x) sao cho M(x)- Q(x) = N(x).
Bài 5.(0,5 d) Tìm nghiệm của đa thức: P(x) = x(2x- 3). Bài 6.(1.5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm: AC = 12cm. a) Tính độ dài cạnh BC. b) So sánh góc B và góc C.
Bài 7.(2.5d) Cho tam giác ABC, D thuộc tia đối của AB, E thuộc tia đối của AC sao cho AD = AB; AE = AC.
a) Chứng minh : tam giác ABC = tam giác ADE.
b) Ke BII vuông góc với AC tại H và DK vuông góc với AE tại K. Chứng minh: DK // BH c) Chứng minh: HBC = EDK