10 CTHH nè
Na2SO4; CaCO3; KNO2; MgCl2; Cu(NO3)2;
Zn3(PO4)2; CaSiO2; KMnO4; FeCl3; KAlO2
10 CTHH nè
Na2SO4; CaCO3; KNO2; MgCl2; Cu(NO3)2;
Zn3(PO4)2; CaSiO2; KMnO4; FeCl3; KAlO2
Viết công thức hóa học của muối tạo bởi gốc axit HNO3, H2SO4, H2SO3, H2CO3, H3PO4, với kim loại Natri, Bari
lập công thức hóa học của muối gồm Ca lần lượt với các gốc axit: CO3, SO4, HSO4, NO3, S, Br đọc tên và phân loại
viết 4 PTHH khác nhau điều chế 4 muối Bari có gốc axit khác nhau từ Ba(NO3)2
1/ cho m gam Al phản ứng vừa đủ vs dung dịch axit sunfuric thu được 6,84 gam muối và v lít H2 ở đktc
a/ tính khối lượng axit đã phản ứng
b/ tính m và v
2/ viết công thức hóa học của các muối tạo nên từ kim loại kali vs các gốc axit đã cho
Đã biết : muối có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit . Vậy, Au có thể liên kết với gốc axit không? Nếu có thì ăn được không=)
Hãy viết 17 PTHH (có bản chất khác nhau) biểu diễn các P/ứ xảy ra để điều chế muối
Viết PTHH của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm 2, biết rằng dung dịch axit( HCl, H2SO4 loãng...) phản ứng với các kim loại ( AI, Zn,...) tạo thành muối ( phân tử gôm nguyên từ kim loại liên kết với gốc axit) và giải phóng khí hiđro.
viết công thức và gọi tên 7 axit thường gặp