Ba(NO3)2+H2SO4---->BaSO4+2HNO3
Ba(NO3)2+MgCO3--->Mg(NO3)2+BaCO3
Ba(NO3)2+2AgCl---->2AgNO3+BaCl2
3Ba(NO3)2+2H3PO4-->Ba3(PO4)2+6HNO3
Ba(NO3)2+H2SO4---->BaSO4+2HNO3
Ba(NO3)2+MgCO3--->Mg(NO3)2+BaCO3
Ba(NO3)2+2AgCl---->2AgNO3+BaCl2
3Ba(NO3)2+2H3PO4-->Ba3(PO4)2+6HNO3
Hãy viết 17 PTHH (có bản chất khác nhau) biểu diễn các P/ứ xảy ra để điều chế muối
Viết công thức hóa học của muối tạo bởi gốc axit HNO3, H2SO4, H2SO3, H2CO3, H3PO4, với kim loại Natri, Bari
viết PTHH theo yêu cầu :
1,oxit bazo +axit--> 2 muối+1 oxit
2, muối +bazo-->2 muối +1oxit
3,kim loại +muối --> 1 muối
4,muối+muối-->2 muối mới
Viết công thức của 10 muối trung tính ( ít nhất có 5 gốc axit khác nhau )
Viết PTHH của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm 2, biết rằng dung dịch axit( HCl, H2SO4 loãng...) phản ứng với các kim loại ( AI, Zn,...) tạo thành muối ( phân tử gôm nguyên từ kim loại liên kết với gốc axit) và giải phóng khí hiđro.
Bài 3: Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, Fe(OH)2.
Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với:
a. Với axit HCl.
b. Với axit H2SO4.
Bài 4: Cho các chất có CTHH sau: Fe, Ba(OH)2, SO2, Cu, MgSO3, Cu, NaOH, BaCl2, Al2O3,Fe(OH)3, Ba(NO3)2. Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với axit H2SO4.
Từ Mg;MgO; Mg(OH)2;; MgCO3; MgSO3. Hãy viết các PTHH điều chế:
a. MgSO4
b. MgCl2
c. Mg2(PO4)2
Bài 3: Cho các chất sau: CO2, BaO, KHSO4, NO, K2O, H2SO4, SO3, CuSO4, Cu(OH)2, NaOH , Ba(OH)2 , Fe(OH)3, CaCO3, Ba(NO3)2, Fe2O3, AgNO3 , MgSO4, FeSO4. Chất nào là oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ tan, bazơ không tan, muối trung hòa, muối axit.
1.viết PTHH của các phản ứng nhiệt phân các muối sau:
a,MgCO3;BaCO3(biết sản phẩm phản ứng là oxit kim loại và khí CO2)
b,NaNO3,KNO3(biết sản phẩm phản ứng là muối nitrit kim loại và khí oxi)
c,Mg(NO3)2;Cu(NO3)2;Pb(NO3)2 (biết sản phẩm phản ứng là oxit kim loại,nito đioxit và oxi)