a) Ta có: \(\left(-16\right)\cdot81\cdot\left(-625\right)\)
\(=16\cdot625\cdot81\)
\(=2^4\cdot5^4\cdot3^4\)
\(=\left(2\cdot5\cdot3\right)^4=30^4\)
b) Ta có: \(64\cdot25\cdot\left(-5\right)\)
\(=4^3\cdot\left(-5\right)^3\)
\(=\left(-20\right)^3\)
a) Ta có: \(\left(-16\right)\cdot81\cdot\left(-625\right)\)
\(=16\cdot625\cdot81\)
\(=2^4\cdot5^4\cdot3^4\)
\(=\left(2\cdot5\cdot3\right)^4=30^4\)
b) Ta có: \(64\cdot25\cdot\left(-5\right)\)
\(=4^3\cdot\left(-5\right)^3\)
\(=\left(-20\right)^3\)
Bài 1 : Cho x1 + x2 + x3 + .......... + x2011.
Và x1 + x2 = x3 + x4 = ........... = x2009 + x2010 = 2
Tìm x2011 = ?...
Bài 2: Tìm x, y € Z, biết:
a) 2. (x + 7) = – 16
b) 2x + 5 = x – 1
c) |x – 4| = |– 81|
d) (x – 2) . (y + 1) = 23
e) ( – 9) . ( – 36) = 0
f) – 15x – 18x + 13x = – 4600
Bài 3: Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên:
a) (– 16) . 81 . (– 625)
b) 64 . . 25 . (– 5)
Viết hỗn số dưới dạng tổng của phần nguyên và phần phân số a}1và3/4 b}3 và 5/9 c}1 và 9/10 d}3 và 25 /20 e}2 và 55/30
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 70; 115.
Câu 1 : Tìm số nguyên x biết : ( -4 ) . | x +2 | = -20
x - 7 = - 36
Câu 2 : Tính : ( -4 )3 . 22 =
( -3) . 4. ( -8 ) . 25
( -25 ) . 12 .4
( -12 ) . ( -3 )
( + 23 ) + ( + 45 )
Câu 3 : So sánh a và b : -a = 5 ; b = 4
Câu 4 : Viết lũy thừa của số : ( -7 ) . ( -7 ) . ( -7 )
Câu 5 : So sánh : 21 . ( -6 ) ........ 0
21 . ( -6 ) .......... 21
21 . ( -6 ) ............ ( -6 )
cho các số nguyên dương a , b thỏa mãn 2a ^2- b^2 / a^2+b^2=-1/13. Tìm dạng tối giản của a/b
tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau: a) 1/5 và -2/7
b)2/5,3/25,-1/3
c)5/12,-3/8,-2/3,7/24
rút gọn :
a. 990 phần 2610
b. 3600-75 phần 8400-175
c. 9^14*25^5*8^7 phần 18^12*625^5*24^3
b1:phân tích số sau thành số nguyên tố
32,75,86,68,100,33,110,170,250,2020
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tích của hai số nguyên âm là số nguyên dương
B. Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm
C. Tích của hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm
D. Tích của hai số nguyên đối nhau bằng 0