a) = 1 = ; = .
Mặt khác trong hai lũy thừa cungc cơ số lớn hơn 1, lũy thừa nào có số mũ lớn hơn là lũy thừa lớn hơn. Do đó theo thứ tự tăng dần ta được:
< <
b) = 1 = ; = ; = = 2 = .
Do đó < < .
a) = 1 = ; = .
Mặt khác trong hai lũy thừa cungc cơ số lớn hơn 1, lũy thừa nào có số mũ lớn hơn là lũy thừa lớn hơn. Do đó theo thứ tự tăng dần ta được:
< <
b) = 1 = ; = ; = = 2 = .
Do đó < < .
Cho a, b là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
\(a)\ \dfrac{a^{\dfrac{4}{3}}(a^{\dfrac{-1}{3}}+a^{\dfrac{2}{3}})}{a^{\dfrac{1}{4}}(a^{\dfrac{3}{4}}+a^{\dfrac{-1}{4}})}\)
\(b)\ \dfrac{b^{\dfrac{1}{5}} (\sqrt[5]{b^4}-\sqrt[5]{b^{-1}})}{b^{\dfrac{2}{3}}(\sqrt[3]{b}-\sqrt[3]{b^{-2}})}\)
\(c)\ \dfrac{a^{\dfrac{1}{3}}b^{\dfrac{-1}{3}}-a^{\dfrac{-1}{3}}b^{\dfrac{1}{3}}}
{\sqrt[3]{a^2}-\sqrt[3]{b^2}}\)
\(d)\ \dfrac{a^{\dfrac{1}{3}} \sqrt{b}+b^{\dfrac{1}{3}} \sqrt{a}}
{\sqrt[6]{a}+\sqrt[6]{b}}\)
Tính :
a) \(\left(\dfrac{1}{16}\right)^{-\dfrac{3}{4}}+810000^{0,25}-\left(7\dfrac{19}{32}\right)^{\dfrac{1}{5}}\)
b) \(\left(0,001\right)^{-\dfrac{1}{3}}-2^{-2}.64^{\dfrac{2}{3}}-8^{-1\dfrac{1}{3}}\)
c) \(27^{\dfrac{2}{3}}-\left(-2\right)^{-2}+\left(3\dfrac{3}{8}\right)^{-\dfrac{1}{3}}\)
d) \(\left(-0,5\right)^{-4}-625^{0,25}-\left(2\dfrac{1}{4}\right)^{-1\dfrac{1}{2}}\)
Cho a và b là các số dương. Đơn giản các biểu thức sau :
a) \(\dfrac{a^{\dfrac{4}{3}}\left(a^{-\dfrac{1}{3}}+a^{\dfrac{2}{3}}\right)}{a^{\dfrac{1}{4}}\left(a^{\dfrac{3}{4}}+a^{-\dfrac{1}{4}}\right)}\)
b) \(\dfrac{a^{\dfrac{1}{3}}\sqrt{b}+b^{\dfrac{1}{3}}\sqrt{a}}{\sqrt[6]{a}+\sqrt[6]{b}}\)
c) \(\left(\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}\right)\left(a^{\dfrac{2}{3}}+b^{\dfrac{2}{3}}-\sqrt[3]{ab}\right)\)
d) \(\left(a^{\dfrac{1}{3}}+b^{\dfrac{1}{3}}\right):\left(2+\sqrt[3]{\dfrac{a}{b}}+\sqrt[3]{\dfrac{b}{a}}\right)\)
Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
\(a)\ a^{\dfrac{1}{3}}.\sqrt a\)
\(b)\ b^{\dfrac{1}{2}}.b^{\dfrac{1}{3}}.\sqrt[6]{b}\)
\(c)\ a^{\dfrac{4}{3}}:\sqrt[3]{a}\)
\(d)\ \sqrt[3]{b}:b^{\dfrac{1}{6}}\)
Hãy so sánh mỗi số sau với 1 :
a) \(2^{-2}\)
b) \(\left(0,013\right)^{-1}\)
c) \(\left(\dfrac{2}{7}\right)^5\)
d) \(\left(\dfrac{1}{2}\right)^{\sqrt{3}}\)
e) \(\left(\dfrac{\pi}{4}\right)^{\sqrt{5}-2}\)
g) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{\sqrt{8}-3}\)
Cho biểu thức \(f\left(x\right)=5^{\sqrt{1+\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{\left(x+1\right)^2}}}\), với x>0. Biết rằng f(1).f(2)...f(2020) = \(5^{\dfrac{m}{n}}\) với m, n là các số nguyên dương và phân số m/n tối giản. Chứng minh m-n^2 = -1
Chứng minh rằng:
\(a)\ (\dfrac{1}{3})^{2\sqrt{5}}<(\dfrac{1}{3})^{3\sqrt{2}}\)
\(b)\ 7^{\sqrt[6]{3}}<7^{\sqrt[3]{6}}\)
Tính:
\(a)\ 9^{\dfrac{2}{5}}.27^{\dfrac{2}{5}}\)
\(b)\ 144^{\dfrac{3}{4}}:9^{\dfrac{3}{4}}\)
\(c)\ (\dfrac{1}{16})^{-0,75}+(0,25)^{\dfrac{-5}{2}}\)
\(d)\ (0,04)^{-1,5}-(0,125)^{\dfrac{-2}{3}} \)
Hãy so sánh các cặp số sau :
a) \(\sqrt{17}\) và \(\sqrt[3]{28}\)
b) \(\sqrt[4]{13}\) và \(\sqrt[5]{23}\)
c) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{\sqrt{3}}\) và \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{\sqrt{2}}\)
d) \(4^{\sqrt{5}}\) và \(4^{\sqrt{7}}\)