Cu + Cl2→ CuCl2
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 +2 NaCl
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^°}\) CuO + H2O
CuO +H2SO4 →CuSO4 +H2O
CuSO4 +BaCl2 → BaSO4 + CuCl2
Cu + Cl2→ CuCl2
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 +2 NaCl
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^°}\) CuO + H2O
CuO +H2SO4 →CuSO4 +H2O
CuSO4 +BaCl2 → BaSO4 + CuCl2
Viết PTHH theo dãy chuyển đổi hóa học sau ( ghi rõ đk phản ứng - nếu có):
\(FeCl_3\)→\(Fe\left(OH\right)_3\)→\(Fe_2O_3\)→Fe→\(FeSO_4\)
Viết PTHH theo dãy chuyển đổi hóa học sau ( ghi rõ đk phản ứng - nếu có)
\(Al\left(OH\right)_3\)→\(Al_2O_3\)→\(Al\)→\(Al_2\left(SO_4\right)_3\)→\(AlCl_3\)
các bạn giúp mình mấy bài này nhé!!! Cảm ơn trước !!!.
bài 1; hoàn thành sơ đồ chuyển hóa
a) CuO->CuSO4->Cu(NO3)3->Cu(OH)2->CuCl2->Cu(NO3)2
b) CuCl2->Cu(OH)2->CuSO4->Cu(OH)2->Cu(NO3)2->Cu->CuO
c) Fe2O3->FeCl3->Fe(NO3)3->Fe(OH)3->Fe(SO4)->FeCl3->Fe(OH)2->FeCl3
bài 2: nhận biết các dãy chất sau
a) Na,Al,Mg,Ag
b) H2SO4,HNO3,NO2 SO3,NaCl,NaOH
bài 3:cho 20g hỗn hợp hai loại Cu và Al tác dụng với H2SO4 dư 30% phản ứng thu được 6,72l khi ở đktc. Tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Viết PTHH theo dãy chuyển đổi hóa học sau ( ghi rõ đk phản ứng - nếu có)
\(ZnO\)→\(ZnCl_2\)→\(Zn\left(OH_{ }\right)_2\)→\(ZnSO_4\)→\(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Fe và Cu bằng 300 ml dung dịch H_SO, loãng 1,5M (vừa đủ). 1) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra và tỉnh thể tích khí H2 (đktc). 2) Giả sử thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể, tính nồng độ mol của các dung dịch sau phản ứng.
Cho luồng khí CO đi qua các chất sau FeO, Fe2O3, Fe304, Al2O3, CuO, SO2 Viết các phương trình hóa học có thể xảy ra
Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ:
A. KOH
B. KNO3
C. SO3
D. CaO
Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành muối và nước:
A. Cu
B. CuO
C. CuSO4
D. CO2
Câu 14. CaO có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:
A. Khí CO2
B. Khí SO2
C. Khí HCl
D. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
A. Nước.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước . .
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :
A. Bạc
B. Đồng
C. Sắt
D. cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
A. Nhẹ hơn nước
B. Tan được trong nước.
C. Dễ hóa lỏng
D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%
A. 9gam
B. 4,6gam
C. 5,6gam
D. 1,7gam
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nướC. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M
B. 2,0 M
C. 2,5 M
D. 3,0 M.