a) x(x+1)(x+2) với x\(\in\)Z
b)\(\left(2x+1\right)^2+\left(2x+3\right)^2\) với x\(\in\)Z
c)\(\frac{3a+1}{3b+2}\) với a và b thuộc Z
d) \(\left(a+b\right)^n\)
a) x(x+1)(x+2) với x\(\in\)Z
b)\(\left(2x+1\right)^2+\left(2x+3\right)^2\) với x\(\in\)Z
c)\(\frac{3a+1}{3b+2}\) với a và b thuộc Z
d) \(\left(a+b\right)^n\)
Bài 3. Viết biểu thức đại số biểu thị:
a) Trung bình cộng của hai số a và b .
b) Nữa hiệu của hai số a và b .
c) Tổng các lập phương của của hai số a và b .
d) Lập phương của tổng hai số a và b
Bài 3. Viết biểu thức đại số để biểu thị:
a) Tổng của a và b bình phương.
b) Tổng các bình phương của a và b.
c) Bình phương của tổng a và b.
d) Chu vi hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là a (cm) và b (cm).
e) Diện tích hình thang có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm) và đường cao là 5 cm.
f) Quãng đường đi được của một ô tô đi trong thời gian t giờ với vận tốc 35 km/h.
Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 2x 1 tại x 1.
b) 3x 5y 1 tại
x 1 ; y 1 . 3 5
c) x 2y2 z3 tại x 2; y 1; z 1.
Dạng 3. Đơn thức
Bài 5. Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
7xyz2 ; 5xy2z3; 3 xyz2 ; 3x2 y2z; 1 xy2z3; 1 x2 y2z .
5 3 7
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
1. Viết công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Lũy thừa của 1 lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
2. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ
Biểu thức đại số biểu thị tổng của tích hai số x và y với 5 lần bình phương tổng hai số đó là:
A. xy + 5(x^2 + y^2)
B. xy + 5(x + y)^2
C. (x + y)* 5(x^2y^2)
D. x + y + 5(x + y)^2
ai giúp với ạ
Cho bốn số nguyên dương khác nhau thỏa mãn tổng của hai số bất kì chia hết cho 2 và tổng của ba số bất kì chia hết cho 3. Tính giá trị nhỏ nhất của tổng bốn số này?
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT HỘ MÌNH LUÔN NHA! MAI MÌNH PHẢI NỘP RỒI!
tổng các lũy thừa bậc 3 của 3 số nguyên là -1009. Biết rằng tỉ số giữa số thứ nhất với số thứ 2 là 2/3, tỉ số giữa số thứ nhất và số thức ba là 4/9. Tìm ba số đó
viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số luỹ thừa của luỹ thừa một tích một thương