Bài 1:
a) Viết các số 224 và 316 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 6
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
Bài 2: Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x14
a) Tích của 2 lũy thừa
b) Lũy thừa của 7
c) Thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12
Viết số hữu tỉ \(\frac{8}{625}\) dưới dạng một lũy thừa. Nêu tất cả các cách viết.
Viết đơn thức B= 64x6y12 dưới dạng lũy thừa của một đơn thức
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) (1/5).(1/5)¹⁵ ; b) (-10,2)¹⁰ : (-10,2)³ ; c) [(-7/9)⁷]⁸ .
viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
5^2: 3^5. [3/5]^2
Viết số 25 dưới dạng lũy thừa. Tìm tất cả cách viết
a,so sánh 2^90 và 5^36
b,viết các số 2^27 và 3^18 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9
Câu 3.
Câu 4. (\(\dfrac{4}{9}\)) \(^5\) . (\(\dfrac{3}{7}\))\(^{10}\) viết dưới dạng lũy thừa là?
Câu 5. \(\dfrac{x}{5}\) = \(\dfrac{y}{3}\) và x-y = 2. Giá trị x + y =?
Câu 6. x\(^2\) = 2. Số các giá trị của x thỏa mãn là?
Câu 7.
1. Viết công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Lũy thừa của 1 lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
2. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ
Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của lũy thừa