vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002
nhận xét và so sánh dân cư châu á với các châu lục khác
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện dân số Châu á so với thế giới theo bảng số liệu sau và nêu nhận xét?
Châu lục, thế giới | Số dân(năm 2002) |
Châu á | 3766 triệu người |
Thế giới | 6215 triệu người |
. Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3,766 triệu người. Vậy mật độ dân số trung bình của Châu Á là
A. 85 người/km2 B. 95 người/km2 C. 105 người/ km 2 D. 115 người/km2
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2018(triệu người)
Châu á | 4521 |
Thế giới | 7583 |
a. Tính tỉ lệ phần trăm dân số Châu Á so với toàn thế giới
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số Châu Á so với thế giới năm 2018 và nhận xét
vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn số dân của châu Á, châu Âu và châu Đại Dương năm 2002
Câu 1: Châu Á là châu lục:
A.. Rộng nhất thế giới, chiếm 1/3 diện tích đất nổi trên Trái Đất.
B. Một bộ phận của lục địa Á Âu.
C. Tất cả đều đúng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Châu Á có diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc rộng khoảng:
A. 40 triệu km2.
B. 41,5 triệu km2.
C. 42,5 triệu km2.
D.. 44,4 triệu km2.
Câu 3: Châu Á tiếp giáp với châu lục nào?
A.. Châu Âu, châu Phi.
B. Châu Đại Dương.
C. Châu Mĩ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương.
B.. Đại Tây Dương,
C. Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 5: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á:
A. 8.200km
B.. 8.500km
C. 9.000km
D. 9.500km
Trả lời giúp mình nhaa :3 mình cảm ơn trước
1, Trình bày đặc điểm sông ngòi châu Á và giải thích về các đặc điểm đó
2, Nêu đặc điểm dân cư châu Á. Vì sao châu Á trở thành nơi đông dân nhất thế giới
3, Tại sao nói Tây Nam Á là "điểm nóng" của thế giới. Những khó khăn của Tây Nam Á trong quá trình phát triển kinh tế
4, Trình bày địa hình Nam Á. Địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến lượng mưa của Nam Á
Mai mình kiểm tra rồi nên mong mọi người giúp đỡ t trong ngày hôm nay nhe :))
cho bảng số liệu sau, em hãy rút ra nhận xét về dân số của 1 số khu vực ở châu á năm 2001
Khu vực | Dân số( triệu người) |
Đông á | 1503 |
Đông nam á | 1356 |
Nam á | 519 |
Tây nam á | 286 |
Cho bảng số liệu sau :
Dân số Đông Nam Á , châu Á và thế giới năm 2002
Lãnh thổ | Số dân ( triệu người ) | Mật độ dân số trung bình ( người / km\(^2\)) |
Đông Nam Á | 536 | 119 |
Châu Á | 3766 | 119 |
Thế giới | 6215 | 46 |
a, Vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn sô dân và mật độ dân số trung bình của khu vực Đông Nam Á , châu Á và thế giới năm 2002
b, So sánh số dân và mật độ dân số trung bình của khu vực Đông Nam Á với châu Á và thế giới