Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t = 2,8 s và t =3,6 s và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 10 cm/s. Biên độ dao động là
Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ: x = 6cos (4πt -pi/3) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian vật đi quãng đường 45 cm kể từ thời điểm t = 13s là
Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 4cos(2 bi t - bi/3) (cm). (x tính bằng cm, t tính bằng s) a) Tính thời gian ngắn nhất đi từ x = 1 cm đến x = -3 cm và thời gian ngắn nhất đi từ x = 2 cm đến x = -2√ cm. b) Tìm thời điểm đầu tiên và lần 10 vật qua x = 2 căn 3cm theo chiều âm? theo chiều dương ? c) Tìm thời điểm lần thứ 2021 vật qua x = 2 căn 3 cm d) Tìm thời điểm lần thứ 2021 vật cách VTCB x = 2 căn 3 cm e) Ở thời điểm t, vật qua x = 2 căn 2 cm cm theo chiều âm thì sau đó và trước đó 7/24 s vật có li độ và vận tốc bằng bao nhiêu? f) Trong khoảng thời gian từ t = 2,25 s đếnn t = 6,5 s vật qua li độ x = 1 cm mấy lần? Mấy lần theo chiều dương ? Mấy lần theo chiều âm ?
Một vật dao động điều hòa với phương trình `x=4cos(10 \pi t+pi/3)` (`x` đo bằng `cm`, `t` đo bằng `s`). Tính tốc độ trung bình lớn nhất khi vật đi từ `M(x_M = -2cm)` đến `N(x_N =2cm)`.
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3 s. Tốc độ trung bình cực đại trong một thời gian 0,5 s là 16 cm/s. Biên độ dao động của vật là
Một vật dao động điều hoà theo phương trình xin 10cos(\(\pi\)t+\(\pi\)/3)cm). Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 30 cm là
Vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 40πcos(8πt + 5π/6) cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong trời gian Δt = 5/24 s đầu tiên là
A. 72 cm/s. B. 73 cm/s. C. 74 cm/s. D. 75 cm/s.
Trong quá trình dao động điều hòa của một vật với biên độ A, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 40π cm/s, gia tốc của vật khi cách vị trí cân bằng \(\dfrac{\text{A}\sqrt{\text{3}}}{\text{2}}\) có độ lớn bằng 16 m/s2 . Lấy π2 = 10. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian Δt = 2,125 s là
A. 165 cm. B. 174 cm. C. 128 cm. D. 152 cm
Trong quá trình dao động điều hòa, tại thời điểm t1 vật cách vị trí cân bằng 3 cm. Tại thời điểm t1 + T/4 vật có tốc độ 10π cm/s. Tần số góc của vật là
A. 10π rad/s. B. 4π/3 rad/s. C. 4π rad/s. D. 10π/3 rad/s.
Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 6 cm. Trong khoảng thời gian 1 (s), quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là 18 cm. Tính tốc độ của vật ở thời điểm kết thúc quãng đường.
Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vật có vận tốc v = 2πcm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là A. x = 2sin(4πt + π/2)(cm). B. x = sin(4πt +π/2)(cm). C. x = 2sin(πt - π/2)(cm). D. x = sin(4πt - π/2)(cm).
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(4\(\pi\)t) cm, t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 7/6 s thì quảng đường nhỏ nhất vật đi được gần nhất với giá trị