Underline the correct verb form for each sentence.
1. I really fancy to wear / wearing this traditional cone hat at our Fashion Show
2. My brother has decided to enter / entering the Back to Our Past Competition.
3. Do you mind to replay / replaying that folk music? It's lovely.
4. My uncle always avoids to tell / telling stories about his past.
5. They plan to do / doing research about life in Hue in the 19th century.
1. wearing | 2. to enter | 3. replaying |
4. telling | 5. to do |
|
1. fancy + V-ing: thích làm gì
I really fancy wearing this traditional cone hat at our Fashion Show.
(Tôi thực sự thích đội chiếc mũ nón truyền thống này tại buổi trình diễn thời trang của chúng tôi.)
2. decide + to V: quyết định làm gì
My brother has decided to enter the Back to Our Past Competition.
(Anh trai tôi đã quyết định tham gia Cuộc thi Trở lại quá khứ của chúng ta.)
3. mind + V-ing: bận tâm, phiền
Do you mind replaying that folk music? It's lovely.
(Bạn có phiền khi phát lại bản nhạc dân gian đó không? Nó thật dễ thương.)
4. avoid + V-ing: tránh làm gì
My uncle always avoids telling stories about his past.
(Chú tôi luôn tránh kể những câu chuyện về quá khứ của mình.)
5. plan + to V: lên kế hoạch làm gì
They plan to do research about life in Hue in the 19th century.
(Họ dự định nghiên cứu về cuộc sống ở Huế vào thế kỷ 19.)