K2O+H2O\(\rightarrow\)2KOH
BaO+H2O\(\rightarrow\)Ba(OH)2
2KOH+CuCl2\(\rightarrow\)Cu(OH)2\(\downarrow\)+2KCl
3KOH+FeCl3\(\rightarrow\)Fe(OH)3\(\downarrow\)+3KCl
K2O+H2O\(\rightarrow\)2KOH
BaO+H2O\(\rightarrow\)Ba(OH)2
2KOH+CuCl2\(\rightarrow\)Cu(OH)2\(\downarrow\)+2KCl
3KOH+FeCl3\(\rightarrow\)Fe(OH)3\(\downarrow\)+3KCl
Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, H2O và các dung dịch CuCl2, FeCl3. Hãy viết các PTHH điều chế
a. Các dung dịch bazơ ?
b. Các bazo không tan ?
HELP!!!!!
Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp các chất: K2O, CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nóng (các chất có số mol bằng nhau). Kết thúc các phản ứng thu được chất rắn A và khí B. Cho A vào H2O (lấy dư) thu được dung dịch C và phần không tan D. Cho D vào dung dịch AgNO3 (số mol AgNO3 bằng hai lần tổng số mol các chất trong hỗn hợp ban đầu) thu được dung dịch E và chất rắn F. Lấy khí B cho sục qua dung dịch C được dung dịch H và kết tủa I. Hãy xác định thành phần các chất của A, B, C, D, E, F, H, I và viết các phương trình hóa học xảy ra.
Hoà tan hoàn toàn 17,2g hỗn hợp A( hoá trị 1 tạo đc bazo tan) và oxit của nó vào nước được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu đc dung dịch 22,4g hidroxit khan . Xác định tên kim loại A
giúp mk vs các pn ơi
Viết các PTHH điều chế muối Zinc chlodride (ZnCl2) từ Zinc (kẽm), Zinc hydroxide (Zn(OH)2) và dung dịch Hydrochloric acid (HCl)?
giúp em với
Trộn một dung dịch có hòa tan 0.2 mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng , thu được kết tủa và dung dịch X. Nung kết tủa đến lượng không đổi
a. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
b. Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch
Câu 1: Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3
a) Số chất tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazo là
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
b) Số chất bị nhiệt phân huỷ là
A. 6 B. 3 C.4 D. 5
c) Số chất phản ứng với dung dịch axit tạo thành dung dịch có màu là
A. 2 B. 3 C.4 D. 1
d) Số chất vừa phản ứng với dung dịch axit, vừa phản ứng với dung dịch bazo là
A. 2 B. 3 C.4 D. 1
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hidroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. KOH
Câu 3: Dung dịch NaOH phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. CuCl2
Câu 4: Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CuO B. HNO3 C. CO2 D. NaHCO3
Câu 5: Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. SO2, NaCl, H2SO4 B. CO2, Al2O3, MgCO3 C. HNO3, Al(OH)3, CaCO3 D. NaHCO3, HCl, FeCl2.
Câu 6: Mg(OH)2 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4 B. NaOH C. NaHCO3 D. HCl.
Câu 7: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. dd NaOH và dd H2SO4 B. dd NaHCO3 và dd Ca(OH)2. C. dd HNO3 và Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 và dd Na2SO4
các bạn hoc . 24 ơi giúp mình bài này với
1, chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch sau
BaCl2, Ba(OH)2, HCl , H2SO4, NaCl
2, Từ Cu và các hợp chất của Cu , dung dịch H2SO4.Hãy viết các phương trình điều chế CuSO4(ghi rõ điều kiện phản ứng)
mong các bạn trả lời giúp đỡ nhiệt tình , càng nhanh càng tốt ak . Mình cảm ơn các bạn nhiều!
Dãy chất nào tác dụng dung dịch bazo tạo khí có mùi khai A. Caco3, baso3 B. Cuso4, fecl3 C. Al, zn D. (Nh4)2hpo4, nh4no3
Chỉ dùng thêm một dung dịch hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch (riêng biệt) sau: HCL( có hòa tan phenoltalein), MgSO4, Al(NO3)3, FeCl3, Ca(HCO3)2. Viết các phương trình phản ứng minh họa