a.
2n = 15600 - 13650 = 1950 nu
b.
MTCC tất cả 13650 nucleotit tự do
-> 2n . (2k - 1) = 13560
-> k = 3
c.
X = G = 1911 : (23 - 1) = 273
A = T = 1950 : 2 - 273 = 702
a.
2n = 15600 - 13650 = 1950 nu
b.
MTCC tất cả 13650 nucleotit tự do
-> 2n . (2k - 1) = 13560
-> k = 3
c.
X = G = 1911 : (23 - 1) = 273
A = T = 1950 : 2 - 273 = 702
trong quá trình x đôi của một gen đã cần môi trường cung cấp tất cả 13650 nu tự do, trong đó có 1911 nu tự do loại x, tổng số nu chứa trong các gen được hình thành cuối quá trình là 15600 nu
a ) tổng số nu gen ban đầu
b) số lần nhân đôi của gen
c) số nu từng loại của gen
1. Gen có chiều dài 4590 A, có X = 1,5 T. Hãy xác định tổng số nu tự do, số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi gen theo 2 trường hợp sau đây:
a, TH1: Nếu gen nhân đôi 1 lần.
b, TH2: Nếu gen nhân đôi liên tiếp 3 lần.
2. Trong trường hợp gen nhân đôi liên tiếp 4 lần. Hãy xác định:
a, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
b, Số nu tự do mt cần phải cung cấp cho lần nhân đôi cuối cùng.
c, Số nu tự do mỗi loại mt cần phải cung cấp để tạo ra các gen con có nguyên liệu ms hoàn toàn.
1 gen có từ (1500 - 2000) nu, khi nhân đôi 1 số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 2700 nu tự do, trong đó có 9450 nu tự do loại X. Xác định:
1, Chiều dài gen ban đầu.
2, Số nu mỗi loại gen ban đầu.
3, Số nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi gen.
4, Nếu trong lần nhân đôi đầu tiên, môi trường cung cấp cho mạch thứ nhất gen 90 nu tự do loại T, cung cấp cho mạch thứ 2 270 nu loại X. Tính tỉ lệ %, số lượng từng loại trong mỗi mạch đơn gen.
1 gen cấu trúc có khối lượng 432000 đvC. Có X > T, tích giữa 2 loại nu này bằng 5,25%. Sau quá trình nhân đôi gen các gen con hình thành vào cuối quá trình chứa 6912 nu loại A. Hãy xác định:
a, Tế bào chứa gen trên nguyên phân bao nhiêu lần.
b, Số nu từng loại môi trường cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi gen trên.
Một gen có M = 405.000 đvC. Gen nhân đôi một số lần môi trường nội bào đã cung cấp 41.850 nu trong đó có T= 7068nu. Xác định a. Số lần nhân đôi của gen? b. Số nu mỗi loại của gen ban đầu?
1 gen cấu trúc dài 0,51fm có G+X=30% tổng số nu gen. Gen này nhân đôi liên tiếp 1 số lần, tổng số gen tạo ra trong các lần nhân đôi là 126, biết các gen có số lần nhân đôi như nhau.
a, Xác định số lượng từng loại nu có trong các gen tạo ra ở lần nhân đôi cuối cùng.
b, Tế bào chứa gen trên đã nguyên phân mấy lần?
1 gen dài 0,2142 fm, có hiệu số giữa X với A chiếm 10% số nu gen. Khi gen nhân đôi, môi trường đã cung cấp tất cả 8820 nu tự do cho cả quá trình. Hãy cho biết:
a, Gen đã nhân đôi bao nhiêu đợt liên tiếp.
b, Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nu tự do mỗi loại cho quá trình nhân đôi gen.
c, Số nu mỗi loại trong các gen con hình thành vào cuối quá trình.
Một gen từ (1500 - 2000) Nu, khi nhân đôi một số lần đã được MTCC 27000 Nu tự do, trong đó có 9450 Nu tự do loại X. Xác định:
1.chiều dài của gen ban đầu
2.Số Nu mỗi loại của gen ban đầu
3.Số Nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen
4.Nếu trong lần tự nhân đôi đầu tiên, MTCC cho mạch 1 của gen 90 Nu tự do loại T và cung cấp cho mạch thứ 2 là 270 Nu loại X. Xác định số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen