ta cho số mol của o2 =0,1 mol
2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2
0,2-------------------------------------0,1
2KClO3-to->2KCl+3O2
0,067------------------0,1
=> cần0,2 mol KMno4 và 0,67 mol KClO3
ta cho số mol của o2 =0,1 mol
2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2
0,2-------------------------------------0,1
2KClO3-to->2KCl+3O2
0,067------------------0,1
=> cần0,2 mol KMno4 và 0,67 mol KClO3
Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân KMnO4 và KClO3. Hãy tính tỉ lệ khối lượng giữa KMnO4 và KClO3 để thu được lượng oxi bằng nhau
Câu 14. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là: A. một chất. B. một đơn chất C. một hợp chất D. một hỗn hợp Câu 15. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 . Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ bị phân huỷ C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 16. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì : A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng Câu 17. Phản ứng phân huỷ là A. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới B. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới C. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới D. phản ứng hoá học có chất khí thoát ra Câu 18. Dãy chất đều là bazơ A. HCl, H3PO4, HNO3, H2CO3 B. Ba(OH)2 , Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH C. K2SO4, NaHCO3, FeCl2, CaSO3 D. MgO, Ag2O, SO3, H2O Câu 19. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 20. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết A. số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà C. số gam chất tan có trong 100g nước D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch Câu 21. Cho kẽm vào dd H2SO4 dư , dung dịch thu được có chất tan A. ZnSO4 B. ZnSO4 và H2SO4 dư C. ZnSO4 và H2 D. Zn(OH)2 và H2 Câu 22. Phần trăm về khối lượng của oxi thấp nhất trong oxit nào cho dưới đây? A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO Câu 23. Cho 5,85 gam kim loại kali vào nước dư, thể tích H2 (đktc) thu được là: A. 1,12 lít B. 1,8 lít C. 1,68 lít D. 3,36 lít Câu 24. Ở 280C hòa tan 7,2 g NaCl vào 40 g nước thì được dd bão hòa. Độ tan của NaCl là : A. 14,4g B. 18g C. 3,6g D. 0,36g
Trog phòng thí nghiệm, để điều chế khi oxi, ngta nung nóng 73,5gam muối KClO3 ở nhiệt độ cao, thu đc muối Kali clorua (KCl) và khí Oxi
a) Viết PTPU
b) Tính k.lượng muối KCl
c) Tính thể tích khí Oxi sinh ra ở đktc
Cho các chất có CTHH: KMnO4, CaO, Na, Fe, KClO3, Fe2O3, SO3, CO, K2O, Zn, Ba, P2O5, K, Na2O, CuO. Hãy cho biết:
a) Những chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
b) Chất nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
c) Những chất nào tác dụng được với HCl hoặc H2SO4 (1) để điều chế H2 trong PTN? Viết PTHH, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Các chất sau đây : KClO3, KMnO4, H2SO4, HCl. Những chất nào có thể
a)Điều chế ra dc khí oxi bằng phản ứng nhiệt phân hủy
b)Điều chế dc khí hidro bằng cách cho tác dụng kim loại Mg
C2: Trong phòng thí nghiệm ng` ta điều chế khí oxi = cách nung nóng chất hợp chất Kalipemaganat KMnO4 a) Viết PTHH xảy ra b) Để thu đc 4,48 lít oxi (đktc) thì cần khối lượng KMnO4 là bao nhiêu ?
C3 Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,25 mol Cu;0,09 mol Fe và 0,75 mol Ba trong không khí a) viết PTHH b)tính thể tích oxi(ĐKTC) cần dùng c)Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành C4: Oxi cao nhất của môtj nguyên tố R có CTHH là R2Ox. PTK của oxi là 102 . Xác định R và công thức của oxit
thực hiện nung a gam KCLO3 và b gam KMnO4 để thu khí oxi. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau
1. tính tỷ lệ a/b
2. tính tỷ lệ thể tích khí oxi tạo thành của 2 phản ứng