nO2 = 0,05 mol
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
\(\Rightarrow\) mKMnO4 = 0,1.158.\(\dfrac{100}{75}\) \(\approx\) 21,1 (g)
nO2 = 0,05 mol
2KMnO4 to→to→ K2MnO4 + MnO2 + O2
⇒⇒ mKMnO4 = 0,1.158.1007510075 ≈≈ 21,1 (g)
nO2 = 0,05 mol
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
\(\Rightarrow\) mKMnO4 = 0,1.158.\(\dfrac{100}{75}\) \(\approx\) 21,1 (g)
nO2 = 0,05 mol
2KMnO4 to→to→ K2MnO4 + MnO2 + O2
⇒⇒ mKMnO4 = 0,1.158.1007510075 ≈≈ 21,1 (g)
Cho kim loại kẽm vào dd axit sunfuric 19,6%. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 1,12l khí( ở đktc)
-Viết PTHH
-Tính khối lượng của kẽm tham gia phản ứng
-Tính thể tích của dd axit sunfuric cần dùng để hòa tan hoàn toàn lượng kim loại kẽm. Biết khối lượng riêng của dd HSO4 là 1,84g/ml
1.Khối lượng dung dịch NaOH 25% cần dùng để hấp thụ 4,48 lít khí CO2 ở đktc tạo ra muối axit có khối lượng bao nhiêu ?
2. Đốt hỗn hợp gồm Cu và Ag trong khí oxi dư, phản ứng xong thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tan trong dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được chất rắn B. Chất rắn B là gì ?
Ngâm 11,2g sắt trong 200g dd HCl nồng đọ 10%, phản ứng hoàn toàn xảy ra.a. Viết pthh của phản ứng
b. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc?
c. Để trung hòa axit còn dư sau phản ứng cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M?mọi người giúp em giải câu c thôi ạ. Em đang cần gấp.
Cho các chất KMnO4 ; MnO2; HCl
a/ Nếu khối lượng các chất KMnO4 và MnO2 bằng nhau chọn chất nào để có thể điều chế được khí clo nhiều nhất
b/ Mết số mol của KMnO4 và MnO2 bằng nhau, thì chọn chất nào để điều chế được khí clo nhiều nhất
c/ Nếu muốn điều chế 1 thể tích clo nhất định thì chon KMnO4 hay MnO2 để tiết kiệm HCl
Cho 73g dung dịch HCl 15% tác dụng vừa đủ với a g CaSO3, thu được dd A và khí B. Tính khối lượng và số mol HCl sau phản ứng? Tính khối lượng a g CaCO3 cần dùng? Xác định dung dịch A của đ và khí B? Tính nồng độ % củ dd A thu được sau phản ứng