a) * Giả sử mạch 1 là mạch gốc đã tổng hợp nên mARN
Ta có :
%X1=%G2=%rG=23%
%G1=%X2=%rX=17,5%
%T1=%A2=%rA=12,5%
%A1=%T2=%rU=100%-(12,5%+17,5%+23%)=47%
b) Thành phần % từng loại nu của gen :
%A=%T=(12,5%+47%):2=29,75%
%G=%X=(23%+17,5%):2=20,25%
a) * Giả sử mạch 1 là mạch gốc đã tổng hợp nên mARN
Ta có :
%X1=%G2=%rG=23%
%G1=%X2=%rX=17,5%
%T1=%A2=%rA=12,5%
%A1=%T2=%rU=100%-(12,5%+17,5%+23%)=47%
b) Thành phần % từng loại nu của gen :
%A=%T=(12,5%+47%):2=29,75%
%G=%X=(23%+17,5%):2=20,25%
Các loại nu trong mạch ARN có tỉ lệ A:U:à:X=4:2:3:4 a) xác định thành phần phần trăm các loại nu trong ARN b) tính thành phần phần trăm các loại nu trong gen tổng hợp
Một đoạn mARN có trình tự các nu: U U A X U A A U U X G A.
A. XÁC định trình tự các nu mỗi mạch đơn của các gen tổng hợp ra mARN.
b. Đoạn mARN tham gia tạo chuỗi axit a min. Xác định số axit amin trong chuỗi được hình thành từ đoạn mARN.
Một gen dài 5100A .Trên mạch của một gen 150 nu loại A và 450 loại T. Trên mạch 2 của gen có 600 nu loại G. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của phân tử mARN được tổng hợp nếu mạch 1 là mạch gốc sao mã.
Một phân tử mARN có tổng số ribônuclêotit loại guanin (G) và ađenin (A) bằng 30% số nu của mạch; hiệu giữa X với A là 10% số nu của mạch. Một trong 2 mạch đơn của gen sinh ra mARN trên có số A bằng 20% số nu của mạch; trong 1 lần tổng hợp (sao mã) môi trường nội bào đã cung cấp 408 U.Trong quá trình giải mã (tổng hợp Pr), các tARN đến riboxom tham gia giải mã có 1% số tARN giải mã 4 lần; 3% giải mã 3 lần; 4% giải mã 2 lần, số tARN còn lại giải mã 1 lần.
a) Tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen
b) Xác định số phân tử tARN tham gia giải mã 1 lần, 2 lần, 3 lần, 4 lần.
gen có 102 chu kì xoắn và hiệu số giữa 2 nu không bổ sung chiếm 30% tổng số nu của gen, trong đó số nu loại G > số nu loại kia. phân tử mARN do gen tổng hợp có 153A vad 35% X. Xác định
a) Tính tỉ lệ % và số nu của gen
b) Tính tỉ lệ % và số nu của mỗi loại của mARN
c) Số lượng từng loại nu trong mạch đơn của gen
1gen có khối lượng là 72.104 đvC.Hiệu số giữa nu loại G với 1 loại khác là 380.Trên mạch gốc có T =120.Mạch bổ sung có X=320.
a, Tính số nu từng loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen
b,Tính số ribonu mỗi loại và chiều dài của mARN đc tổng hợp từ gen đó
Xác định tỷ lệ phần trăm mỗi loại nu của gen trong các trường hợp sau
a,Gen 1 có tích giữa 2 loại nu Không bổ sung là 4%
b,Gen 2 có G^2-T^2=5% tổng số Nu của gen
c,Gen 3 có A^2+G^2=17%tổng số Nu của gen (G<A)
Bài 1: Một gen dài 4182A^0 có hiệu số giữa nu loại X với một loại nu khác bằng 10% số nu của gen. Mạch thứ nhất của gen có 369 nu loại A và nu loại G chiếm 40% số nu của mạch. Khi gen sao mã, môi trường đã cung cấp 123 ribonucleotit loại U. Tính:
a, Tỉ lệ % và số nu mỗi loại của gen
b, Số nu mỗi loại trong mạch đơn của gen
c, Số ribonu mỗi loại của mỗi mạch đơn và của gen
Bài 2: Gen có khối lượng 516.103 đvC, tổng hợp phân tử mARN có hiệu số giữa ribonu loại A với X là 35% và hiệu số giữa U với G là 5% số ribonu của toàn mạch. Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen trên
Giúp mình với ạ!
gen dài 0.306 Um có hiệu số giữa nu loại G với loại k bổ sung là 10%. Một trong hai mạch đơn của gen có 270 nu loại A và G chiếm 20% số nu của mạch. Quá trinh phiên mã của gen đòi hỏi môi trường cung cấp 360nu loại U. Xác định:
a) Tỉ lệ % và số nu từng laoij của gen
b) Tỉ lệ % và số nu từng loại trong mỗi mạch đơn của gen
c) Tỉ lệ % số nu từng loại trong phân tử mARN
d) Tính số lượng nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã trên