Xác định tỷ lệ phần trăm mỗi loại nu của gen trong các trường hợp sau
a,Gen 1 có tích giữa 2 loại nu Không bổ sung là 4%
b,Gen 2 có G^2-T^2=5% tổng số Nu của gen
c,Gen 3 có A^2+G^2=17%tổng số Nu của gen (G<A)
Theo em ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào?
Một phân tử mARN có tỉ lệ các nu là A:U:G:X = 2:3:4:6
A)Tìm tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu trên mỗi mạch đơn của gen và của gen.
b)Nếu trong phân tử mARN có số nu loại A là 150 thì số nu mỗi loại của gen là bao nhiêu?
Một gen dài 5100A .Trên mạch của một gen 150 nu loại A và 450 loại T. Trên mạch 2 của gen có 600 nu loại G. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của phân tử mARN được tổng hợp nếu mạch 1 là mạch gốc sao mã.
Bài 1: Một gen có 1200 nu, tổng hợp ra phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu là X:U:A:G= 4:2:1:3. Trong quá trình tổng hợp ARN môi trường nội bào cung cấp 3000 nu tự do các loại. Xác định:
a) Số phân tử ARN được tổng hợp
b) Số nu từng loại trên một phân tử ARN
Bài 2: Một gen có M= 507600 đvC thực hiện phiên mã. Số phân tử mARN được tạo thành gấp 5 lần số mạch đơn của gen. Xác định:
a) Số lần phiên mã của gen
b) Số nu cần cung cấp từ môi trường
Bài 3: Trên phân tử ADN của vi khuẩn có hai gen dài bằng nhau( A và B) mỗi gen tổng hợp ra một phân tử ARN có tỉ lệ các loại nu như sau:
mARN | %A+%U | %G+%X |
A | 54% | 46% |
B | 46% | 54% |
a) Xác định tỉ lệ từng loại nu trên mỗi gen
b) Nếu nu loại A của gen A=405 thì số nu từng loại của gen B là bao nhiêu?
Một gen dài0,408 um, số nu loại A chiếm 20% tổng số nu của gen. mạch 1 của gen tham gia tổng hợp ARN có 250 nu loại T và 360 nu loại G. Tính
tổng số nu của gen
số lượng và % từng loại nu của gen
số luọng từng loại nu của ARN
trong mạch mARN có %A= 12.5, %X= 17.5%, %G= 23%
a) Xác định thành phần % của các loại nu trong từng mạch của gen. Biết mạch 1 tổng hợp nên mARN
b) Xác định thành phần % các loại nu trong gen
1) 1 ptử án có tỉ lệ các loại rnu g/u/a/x =1/2/3/4
A) tìm tỉ lệ phần trăm mỗi loạn nuôi trên mạch đơn của gen và cả gen
B) nếu ptử bản có gm=175 tìm số lg nuôi mỗi loại của gen
2) 1gen dài 4080A° gen này nhân đôi 1 số lần mỗi gen con tạo ra tổng hợp 1 ptử án các ptử án có chứa tất cả 384000rau a) tính số lần nhân đôi của gen b) tìm số lg nuôi trong các gen con c) tính số lg nuôi mt cần cung cấp cho gen nhân đôi
3) 1 gen có 150 chu kỳ xoắn tỉ lệ các loạn nuôi trong mạch 1 của gen là a/t/x/g=1/2/3/4 a) số lg nuôi mỗi loại trong gen
B)số nuôi mỗi loại trong mạch án đc tổng hợp từ gen trên
Một gen có hiệu số phần trăm giữa nu loại G với nữ loại khác là 20% và có 4050 liên kết Hiđro.
a) Tính chiều dài của gen.
b) Khi gen nhân đôi 4 lần thì môi trường cung cấp bảo nhiêu nu mỗi loại.
c) Nếu tất cả các gen sau 4 lần nhân đôi tạo ra đều tiếp tục phiên mã một số lần bằng nhau và đã lấy môi trường 48000 ribônu. Tính số lần phiên mã của ADN con.
Một phân tử ARN có AARN - XARN = 10%, XARN - GARN = 20%. Mạch gốc của gen tổng hợp ARN có Ggốc - Agốc = 10% số nucleotit của mạch
1.Tìm số nu của gen tổng hợp nên phân tử ARN đó ?
2.Khối lượng phân tử của ARN là 54.104 đvC. Tính số lượng từng loại nu của gen
3.Tỷ lệ % từng loại nu của gen