a) Đổi \(400ml=0,4l\)
\(n_{Na_2SO_4}=\frac{71}{142}=0,5\cdot mol\\ C_M=\frac{n}{V}=\frac{0,5}{0,4}=1,25\left(M\right)\)
b) Ta có :
\(m=D\cdot V=2,66\cdot400=1064\left(g\right)=1,064\left(kg\right)\)
a) Đổi \(400ml=0,4l\)
\(n_{Na_2SO_4}=\frac{71}{142}=0,5\cdot mol\\ C_M=\frac{n}{V}=\frac{0,5}{0,4}=1,25\left(M\right)\)
b) Ta có :
\(m=D\cdot V=2,66\cdot400=1064\left(g\right)=1,064\left(kg\right)\)
Tính khối lượng dung dịch Na2SO4 25%.Cho biết số mol của Na2SO4 gấp 2 lần số mol NaCl trong 200ml dung dịch NaCl 3M
Cho 240g dd BaCl2 nồng đọ 1M có khối lượng riêng 1,20 g/ml tác dụng với 400g dd Na2SO4 14,2%. Sau phản ứng thu được dung dịch A. Tính nồng độ % của các chất trong dd A.
Tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau: a) 2 mol đường trong 500ml dung dịch đường b) 14.2gam Na2SO4 trong 200ml dung dịch Na2SO4 c) 36.5gam HCL trong 21 dung dịch HCL Na=23 S=32 O=16 CL=15 H=1
Cho 250 gam dung dịch BaCl2 20,8% tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2SO4 14,2%. Viết ptpư Tính khối lượng kết tủa tạo thành và mdd Na2SO4 pứ. Tính C% của dung dịch thu được sau khi lọc bỏ kết tủa
Cho 10g hỗn hợp hai muối Na2SO4 và Na2CO3 vào 100g dung dịch axit clohiđric. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí (ở đktc).
a. Tính khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol của axit clohiđric đã dùng.
Trộn 200g dung dịch H2SO4 15 0/0 với 300g dung dịch 25 0/0
1 Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A tạo thành
2 Nếu dung dịch A được tạo thành có khối lượng riêng là 1,25 g/ml thì nồng độ mol của dung dịch là bao nhiêu ?
1.Có m gam dung dịch X chứa chất tan A(khối lượng mol MA),nồng độ C%.Thiết lập biểu thức liên hệ giữa các đại lượng trên.
2.Có m gam dung dịch y chứa n mol chất tan A, khối lượng riêng của dung dịch là D \(\dfrac{gam}{ml}\).Thiết lập biểu thức liên hệ giữa các đại lượng trên.
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 14%, khối lượng riêng 1,08g/ml
Hòa tan m gam tinh thể CuSO4.5H2O vào V ml dung dịch CuSO4 có nồng độ c% (khối lượng riêng bằng d g/ml) thu được dung dịch X. Tính nồng độ % của dung dịch X theo m, V, c và d.