\(V_{\text{dd}}=200+250=450ml=0,45l\\ n_{H_2SO_4}=\left(0,2.1\right)+\left(2.0,25\right)=0,7\left(mol\right)\\ C_M=\dfrac{0,7}{0,45}=1,5M\)
\(V_{\text{dd}}=200+250=450ml=0,45l\\ n_{H_2SO_4}=\left(0,2.1\right)+\left(2.0,25\right)=0,7\left(mol\right)\\ C_M=\dfrac{0,7}{0,45}=1,5M\)
hoà tan 40g so3 vào 1l dung dịch h2so4 4,5% (d=1,099g/ml) thu được dung dịch a trộn dung dịch a với dung dịch h2so4 nồng độ 2M thu được dung dịch b dùng 100mldung dịch b tác dụng với dung dịch ba(oh)2 dư cho ra 32,62g kết tủa xác định tỉ lệ pha trộn giữa 2 dung dịch biết rằng so3 với dung dịch h2so4 và sự pha trộn không làm thay đổi thể tích dung dịch
Trộn 25 ml dung dịch H2SO4 10M với 225 ml nước . Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành
Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M ( D = 1,2 g/m) tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 1m ( D = 1,32 g/ml )
a) Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành
b) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch tạo thành
trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 600ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch A. Tính CM các chất trong dung dịch A
Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl sau khi trộn.
Trộn 200g dung dịch H2SO4 15 0/0 với 300g dung dịch 25 0/0
1 Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A tạo thành
2 Nếu dung dịch A được tạo thành có khối lượng riêng là 1,25 g/ml thì nồng độ mol của dung dịch là bao nhiêu ?
Trộn 200ml dung dịch H2SO4 24,5% ( d = 1,12 g/ml ) vào 26 gam dung dịch H2SO4 10%. Tính C% của H2SO4 trong dung dịch thu được sau pha trộn.
Bài 1 : cho 4,6g Na vào 200ml dung dịch NaCl 1M. Tính nồng độ mol ( CM) thu được. Xem V không đổi
Bài 2:cho 12,6 g HNO3 vào 200g dung dịch HNO3 có C%=3,15%. Tính C% dung dịch thu được
Bài 3 : cho dung dịch H2SO4 có nồng độ 2M chứa 19,6g H2SO4. Tính thể tích dung dịch
Giúp em vs ạ (5 điểm) Trung hòa 300 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch KOH 2M. a) Tính thể tích dung dịch KOH đủ dùng cho phản ứng. b) Tính nồng độ mol dung dịch muối sau phản ứng.