Đọc: Vũ điệu trên nền thổ cẩm

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Tra từ điển để tìm nghĩa của mỗi từ dưới đây:

datcoder
2 tháng 7 lúc 20:13

– cổ truyền (tính từ): từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa. Ví dụ: nhạc cổ truyền; tổ chức lễ cưới theo phong tục cổ truyền.

– cổ vật (danh từ): vật được chế tạo từ thời cổ, có giá trị văn hoá, nghệ thuật, lịch sự nhất định. Ví dụ: sưu tầm cổ vật, viện bảo tàng có nhiều cổ vật.