a) Thể tích khí oxi:
C + O2⟶ CO2 (khí)
Khối lượng C trong 1,5 kg than là: (1,5.80) : 100 = 1,2(kg)
Cứ 12kg C cháy cần 22,4 m3 O2 (đktc)
1,2kg C ........ 2,24 m3 O2
a) Thể tích khí oxi:
C + O2⟶ CO2 (khí)
Khối lượng C trong 1,5 kg than là: (1,5.80) : 100 = 1,2(kg)
Cứ 12kg C cháy cần 22,4 m3 O2 (đktc)
1,2kg C ........ 2,24 m3 O2
đốt cháy hong toàn 50,4 g sắt trong bình chứa khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4) a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra b. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc) đã tham gia phản ứng c. Tính khối lượng sản phẩm thu được d. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để phân huỷ thì thu được 1 thể tích khí O2 ( ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên
Đốt cháy hoàn toàn 5,4g Là trong khí O2 a) tính thể tích khí O2 cần dùng b) Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng O2 trên
Đốt cháy hoàn toàn 3,5 gam Zn
a) Tính thể tích oxi tối thiểu (Đktc) để đốt cháy hết lượng kẽm nói trên
b) Tính số gam KClO3 cần để điều chế lượng oxi để thực hiện phản ứng đốt cháy trên
Câu 11. Cho 11,2 g CaO tác dụng với dung dịch có chứa 39,2 g H2SO4. Tính khối lượng các chất còn lại trong phản ứng hóa học trên (không tính khối lượng nước)
Câu 12. Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh bằng 11,2 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm là SO2. Tính thể tích của các khí thu được sau phản ứng hóa học trên ở đktc
Câu 13. Đốt cháy 4,8 g cacbon bằng 6,72 lít khí oxi thu được sản phẩm sau phản ứng là CO2. Tìm khối lượng chất còn dư và thể tích khí CO2 thu được
Câu 14. Cho 20,8 g BaCl2 tác dụng với dung dịch chứa 9,8 g H2SO4. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
Câu 15. Cho 20 g CuO tác dụng với dung dịch chứa 18,25 g HCl. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
Đốt cháy hoàn toàn 3,25 gam Zn
a) Tính thể tích oxi tối thiểu (đktc) để đốt cháy hết lượng kẽm nói trên
b) Tính số gam KClO3 cần để điều chế lượng oxi để thực hiện phản ứng đốt cháy trên
Xin cảm ơn mn
phân hủy bao nhiêu gam kmno4 để có đủ khí o2 đốt cháy hết 2g khí h2