1/ FeO
ta có:
%Fe = \(\dfrac{56}{72}\).100 % = 77,77%
%O = 100% - 77,77% = 22,23%
2/ Fe2O3
ta có:
%Fe = \(\dfrac{56.2}{160}\).100% = 70%
%O = 100% - 70% = 30%
1/ FeO
ta có:
%Fe = \(\dfrac{56}{72}\).100 % = 77,77%
%O = 100% - 77,77% = 22,23%
2/ Fe2O3
ta có:
%Fe = \(\dfrac{56.2}{160}\).100% = 70%
%O = 100% - 70% = 30%
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: \(H_2SO_4.HNO_3\) ( Dấu nhân ở giữa hai chất các bn nha!)
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: \(H_2SO_4.HNO_3\) ( Dấu nhân ở giữa hai chất các bn nha!)
Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: \(CH_3COOC_2H_5\)
Cho 19,6 lít khí H₂ (ở đktc) khử hoàn toàn 50gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe₂O₃. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp
Hoàn thành PTHH sau:
Mg+O\(_2\)\(\underrightarrow{t^o}\)
Fe+O\(_2\)\(\underrightarrow{t^o}\)
Zn+O\(_2\)\(\underrightarrow{t^o}\)
S+O\(_2\)\(\underrightarrow{t^o}\)
P+O\(_2\)\(\underrightarrow{t^o}\)
?+?\(\underrightarrow{t^o}\)H\(_3\)PO\(_4\)
?+?\(\underrightarrow{t^o}\)HNO\(_3\)
Mg+HCl\(\underrightarrow{t^o}\)
?+HCl\(\underrightarrow{t^o}\)ZnCl\(_2\)
?+H\(_2\)O\(\underrightarrow{t^o}\)NaOH
?+?\(\underrightarrow{t^o}\)Ba(OH)\(_2\)
Giúp tớ đi =)
Các bạn ơi chỉ mình tại sao %NT lại ở trên tử mà không phải khói lượng mol trên tử ( hình ảnh ) và tại sao , từ đâu mà ta có được cách làm như vậy ạ !
Đề : Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố là C và O. Thành phần của hợp chất (theo khối lượng) có 42,6% là nguyên tố cacbon còn lại là nguyên tố oxi. Tỉ lệ về số nguyên tử của cacbon và số nguyên tử oxi trong hợp chất là
Tìm khối lượng mỗi nguyên tố có trong các lượng chất sau: 6,36g \(Na_2CO_3\); 34,2g \(Fe_3\left(PO_4\right)_2\); 5,6g \(MnCl_2\)
Hỗn hợp A gồm Al(NO3)3; Cu(NO3)2; Pb(NO3)2. Biết thành phần % theo khối lượng của nguyên tố nitơ trong A là 14,43%. Tính khối lượng của 3 kim loại Al, Cu, Pb có trong 52,39g hỗn hợp A?
Đóc tên và phân loại các loại oxit sau :
1. Na\(_2\)O 2. Fe\(_2\)O\(_3\) 3. SO\(_3\) 4. Cu\(_2\)O
5. PbO 6. NO 7. Ag\(_2\)O 8. N\(_2\)O\(_3\)