Khối lượng mol của FeSO4 là: 56 + 32 + 16 . 4 = 152 (g/mol)
Ta có:
\(\%_{Fe}=\frac{56}{152}.100\%=36,84\%\)
\(\%_S=\frac{32}{152}.100\%=21,05\%\)
\(\%_O=\frac{16.4}{152}.100\%=42,11\%\)
Khối lượng mol của FeSO4 là: 56 + 32 + 16 . 4 = 152 (g/mol)
Ta có:
\(\%_{Fe}=\frac{56}{152}.100\%=36,84\%\)
\(\%_S=\frac{32}{152}.100\%=21,05\%\)
\(\%_O=\frac{16.4}{152}.100\%=42,11\%\)
Saccarozơ (C12H22O11 ) là thành phần chính của đường kính (loại đường phổ biến nhất), saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt, nó được ứng dụng nhiều trong công nghiệp thực phẩm (làm bánh, kẹo, nước giải khát,...). Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong phan tử saccarozơ.
Cho sơ đồ sau : Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y = H2O
a. Xác định các chỉ số x,y ( biết rằng x khác y ) và lập PTHH
b. Cho biết tỉ lệ số phân tử của một cặp chất tùy ý trong PTHH trên
c. Tính thành phần phần trăm của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe(OH)y
d. Cho 10,7g Fe(OH)y tác dụng với H2SO4 tạo thành 20g Fex(SO4)y và 5,4g nước . Tính khối lượng H2SO4 đã dùng .
Bài 1:
a, Viết CTHH của các chất sau và tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các
nguyên tố trong các CTHH đó:
- Natri sunfat, biết trong phân tử có 2 Na, 1 S và 4 O.
- Sắt (II) hidroxit, biết trong phân tử có 1 Fe, 2 O và 2 H.
b, Lập CTHH của một hợp chất biết:
- PTK của hợp chất là 160 đvC
- Trong hợp chất có 70% khối lượng là sắt và 30% khối lượng là oxi.
c, Một hợp chất A có 25%H, còn lại là nguyên tố cacbon. Biết dA/H2 = 8. Xác định CTHH
của A và nêu ý nghĩa của A?
Các nguyên tử X,Y,T,Z có thành phần cấu tạo như sau X(3n,6e,8p) Y(8e,3n,6p) T(8p,6n,4e) Z(7e,6n,5p) Hỏi có bao nhiêu nguyên tố hoá học
Trong 1 hợp chất có 2 thành phần gồm 2 nguyên tố là sắt và oxi.Trong đó sắt chiếm 70% về khối lượng của hợp chất.Tìm tỉ lệ số nguyên tử sắt và oxi trong hợp chất.Từ đó ,viết công thức hóa học của hợp chất.
Một hợp chất X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O.Biết tỉ lệ về khối lượng của C đối với OLAF:mc:mo=3:8.Xác định CTPT của X.
Câu 1 :
aHay tính thanh phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất K2C3,CaO,Na2O,Na2SO4, K2O
b Tính khối lượng của nguyên tố O có trong 20,7 gam K2CO3
C , cho biết khí O2,N2,CO2 nặng hay nhẹ hơn khí hidro
Câu 2 : Tỉ khối của khi A đối với khi hidro là 14
a, Hãy xác định khối lượng mol của khí A
b Biết phân tử khí A gồm 2nguyên tử X và 4 nguyên tử hidro . Hãy xác định công thức hóa học của khí A
LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT
H2SO4:
Khối lượng mol
Số mol nguyên tử
Khối lượng mỗi nguyên tố
Thành phần %
Câu 1 (1đ). Hãy so sánh nguyên tử Iron ( Fe) nặng hay nhẹ hơn các nguyên tử sau bao nhiêu lần.
a.So với Magnesium (Mg)
b.So với copper (Cu)
Câu 2 (1đ). Cách viết sau đây chỉ ý gì ?
a.2O2
b.5Fe
Câu 3 (1 đ).Tính hóa trị của các nguyên tử của nguyên tố Al, P trong hợp chất:
Al2O3 , PH3
Câu 4 (1đ ). Cho CTHH của chất sau CuSO4 . Hãy nêu những gì được biết về chất đó?
( Cho biết : Cu = 64 đvC , S= 32 đvC, O= 16 đvC , Ag = 108 đvC, Cl= 35,5 đvC, Al= 27đvC, H=1 đvC, Ca = 40 đvC, C = 12 đvC)