a. Có nghĩa là có 5 phân tử CuSO4
+ Gồm có 5 Cu, 5 S, 20 O
b. Có nghĩa là có 4 phân tử O2
+ Gồm có 8 O
c. Có nghĩa là có 12 phân tử FeSO4
+ Gồm có 12 Fe, 12 S, 28 O
( lâu quá ko học chả biết đúng ko)
a. Có nghĩa là có 5 phân tử CuSO4
+ Gồm có 5 Cu, 5 S, 20 O
b. Có nghĩa là có 4 phân tử O2
+ Gồm có 8 O
c. Có nghĩa là có 12 phân tử FeSO4
+ Gồm có 12 Fe, 12 S, 28 O
( lâu quá ko học chả biết đúng ko)
Các cách viết 5Cl ,5O2,8 CuSO4(Copper (II) sulfate),10 H2O, 9Na, lần lượt chỉ ý gì ? b/ Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau - Sáu nguyên tử Calcium - Bốn phân tử oxygen - Năm nguyên tử copper
Ca có nghĩa là gì?
4 Si có nghĩa là gì?
5 C có nghĩa gì?
1 nguyên tử canxi
4 nguyên tử silic
5 nguyên tử cacbon.
c1 Nguyên tử Nhôm có điện tích hạt nhân là 13+. Trong nguyên tử nhôm, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Tính số hạt nơtron trong hạt nhân nguyên tử?
c2 Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Tính số proton trong nguyên tử X ?
c3 . Phân tử H3RO4 nặng hơn nguyên tử oxi 6,125 lần. Nguyên tử khối của R bằng bao nhiêu?
ai giúp mình với ạ
một nguyên tử của nguyên tố x có tổng ba loại hạt là 34 . Trong số đó hạt không mang điện tích là 12 hạt
a)Xác định số hạt của mỗi loại ?.
B) cho bik tên nguyên tử nguyên tố x và kí hiệu của nó
1. ( 8 đ) Nêu ý nghĩa công thức hóa học sau :
a. Nitơ đi oxit : NO2.
b. Barisunfat : BaSO4.
2. ( 1 đ) Tính số nguyên tử Mg có trong
a. 12000 đvC nguyên tố Magie
b. 59,76. 10 -23 gam nguyên tố Magie
3. ( 1 đ) Tìm công thức hóa học của hợp chất X do 2 nguyên tố Lưu huỳnh và oxy tạo nên , trong đó nguyên tố lưu huỳnh chiềm 2/5 khối lương hợp chất và hợp chất này nặng hơn khí Hiđro 40 lần
( Cho N = 14; O= 16; Ba=137; S=32; Mg=24)
Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố O có phân tử khối nặng hơn phân tử khối của khí O2 là 2 lần a/ Tính PTK của hợp chất b/Xác định nguyên tố X
Bài 1: Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn tả các ý sau:
a) 7 nguyên tử Sắt, 2 nguyên tử Hidro, 2 nguyên tử Natri, 6 nguyên tử Oxi, 3 nguyên tử Cacbon.
b)Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau:
K2S; MgS; ZnS
Biết Lưu Huỳnh có hóa trị II.
Bài 2: Lập công thứ hóa học của các hợp chất sau:
a) Canxi (II) và Cl (II)
b) SI (IV) và O (II)
c) Fe (II) và nhóm SO4 (II)
d) Al (III) và nhóm SO4 (II)
Giúp mình vs ạ :<
biết Fe có hoá trị 2,hãy tìm hoá trị của các nguyên tố,nhóm nguyên tử trong các CTHH sau:FeCl2,FeS,Fe(OH)2,Fe(NO3)2,Fe3(PO4)2,FeSO4
Câu 1: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 2: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là
A. 1: 1: 1. B. 1: 1: 2. C. 1: 1: 3. D. 2: 1: 3.
Câu 3: Hợp chất natri cacbonat có công thức hóa học là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O là
A. 2 : 0 : 3. B. 1 : 2 : 3. C. 2 : 1 : 3. D. 3 : 2 : 1.
Câu 4: Khí oxi do nguyên tố oxi tạo nên; nước do 2 nguyên tố oxi và hiđro tạo nên; tinh bột do 3 nguyên tố cacbon,
hiđro và oxi tạo nên. Nguyên tố nào cho dưới đây là nguyên liệu cấu tạo chung của các chất này?
A. cacbon. B. hiđro. C. sắt. D. oxi.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 6: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H2. C. 2H3. D. H3.
Câu 7: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 8: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O. B. O2. C. O2. D. 2O2
Câu 9: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro. D. 8 phân tử hiđro.