Số mol của Cu:
\(n_{Cu}=\dfrac{24}{64}=0,3\left(mol\right)\)
Số nguyên tử Cu:
\(A_{Cu}=0,3.6.10^{23}=1,8.10^{23}\)
Số mol của Cu:
\(n_{Cu}=\dfrac{24}{64}=0,3\left(mol\right)\)
Số nguyên tử Cu:
\(A_{Cu}=0,3.6.10^{23}=1,8.10^{23}\)
12/ Tính số nguyên tử O và số nguyên tử Cu có trong 1,6 gam CuO. Ai giúp mình câu này đi ạ. Mình cảm ơn!!!
Phải lấy bao nhiêu gam KCl để có số phân tử bằng với số nguyên tử oxi có trong 37,6 gam Cu(NO3)2?
Một phân tử của hợp chất tạo bởi A với nhóm SO 4 là nặng gấp 5 lần phân tử khí oxi. Biết A có hóa trị II, nhóm SO 4 có hóa trị II và nguyên tử khối của: S = 32; O = 16; Zn = 65; Cu = 64; Ca = 40; Mg = 24. Cho biết A thuộc nguyên tố hóa học nào?
Tính khối lượng của những lượng chất sau a,)0.3mol nguyên tử Na, 0,3 mol phân tử O2 b)1,2mol phân tử HNO3, 0,5 mol phân tử CU c)0,125 mol của mỗi chất sau:KNO3, KMnO4, KCLO3
3,0115×10²³ nguyên tử cu bằng bao nhiêu mol ?
CÂU 1:
A)TÍNH SỐ NGUYÊN TỬ HOẶC PHÂN TỬ CÓ TRONG 8 GAM OXI (ĐKTC)
B)TÍNH SỐ NGUYÊN TỬ HOẶC PHÂN TỬ CÓ TRONG 8 GAM H2O(ĐKTC)
C)TÍNH SỐ NGUYÊN TỬ HOẶC PHÂN TỬ CÓ TRONG 2,7 GAM NHÔN (ĐKTC)
GIÚP MÌNH VỚI
HUHU
a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
Tính số mol của: 16g Cu SO4
a) Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 24. số khối là 16. xác định số p, e, n trong A
b) Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 60. số khối nhỏ hơn hoặc bằng 40 đvC. Xác định số p, e, n