a. Tính số mol của : 14g Fe, 25g CaCO3, 4gNaOH, 1,5.1023phân tử
b. Tính khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4,0,2 mol AICI3, 0,3 mol Cu; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol CI2; 0,3 mol SO2
Tính thành phần % về số mol, thể tích, khối lượng của hỗn hợp gồm 16,8l khí H2 ở đktc, 16g khí oxi va 0,25 mol khí CO2. Nhận xét về các thành phần % của thể tích, số mol va khối lượng
Câu 12: Tính số mol khi biết khối lượng chất (m)
Bài tập: Tính số mol của
2,8 gam sắt
8 gam CuO
6,4 gam Cu
Hãy tính
a) Số mol của : 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4g Al
b) Thể tích khí (đktc) của : 0,75 mol Co2 ; 1,25 mol H2 ; 3mol N2
júp mình với nha
Bài 1: Tính số mol của những khối lương chất sau:
a) 20g Natri hidroxit
b)40g đồng(2) oxit CuO
c)16g lưu huỳnh drõit SO2
Tính khối lượng của những lượng chất sau a,)0.3mol nguyên tử Na, 0,3 mol phân tử O2 b)1,2mol phân tử HNO3, 0,5 mol phân tử CU c)0,125 mol của mỗi chất sau:KNO3, KMnO4, KCLO3
b1 : a/11.5g Na là bao nhiu mol ? là khối lượng của bao nhiêu ntử Na
b/ phải lấy bao nhiu g Fe để có số ntử gấp 2 lần số ntử Na
b2 : phải lấy bao nhiu g Fe2O3 ể9 có số ptử đúng bằng số ptử trong 16g CuO
tinh thanh phan % ve so mol, the tich, khoi luong cua hon hop gom 16.8l khi H2 o dktc; 16g khi oxi va 0.25 mol khi CO2. nhan xet ve cac thanh phan % cua th tich, so mol va khoi luong
Cho các kim loại : K,Na,Ba, Mg, Ca, Al và các nhóm OH, gốc axit Cl, NO3, PO4, CO3, SO4 Hãy viết các hợp chất tương ứng và tính phân tử khối và khối lượng Mol