Phân tử khối của Axit sunfuric :
H2SO4 = (1x2) +32+(16x4)
= 2 + 32 + 64
= 34+64
= 98
Phân tử khối của Kali pemanganat :
KMnO4 = 39 + 55 + (16x4)
= 39 + 55 + 64
= 158
Phân tử khối của Axit sunfuric :
H2SO4 = (1x2) +32+(16x4)
= 2 + 32 + 64
= 34+64
= 98
Phân tử khối của Kali pemanganat :
KMnO4 = 39 + 55 + (16x4)
= 39 + 55 + 64
= 158
dựa vào hình hãy tính phân tử khối của các chất sau:
a) khí Clo (CL2)
b) Axit sunfuric ( H2SO )
c) Kali pemnat ( KMnO4 )
1 phân tử kali pemanganat ( thuốc tím ) gồm 1 ng tử K, 1 ng tử Mn và 4 ng tử O. Tìm phân tử khối của thuốc tím.
Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất ,hợp chất, nguyên tử ,phân tử : CO2, C , SOCl2 , Cl2 ,H2SO4 , O2 , KMnO4 , K , HNO3 , SOCl2 , CH2=CH2 , CH4 , H2O , Na , CO
Bài tập 2:a) Viết CTHH của các chất sau: canxioxit, canxinitrat, Bari hiđroxit, Barisunfat, Lưu huỳnhđroxit, kali sunfic, đồng hiđroxit, axit Clohiđric, kali clorua, axit sunfuric, lưu huỳnh trioxit, Sắt(III)Clorua, Sắt (II)hiđroxit, bari nitrat, đồng (II)oxit,canxi cacbonat, nhôm sunfat, natri photphat magie cloru, mangan đioxit, điphotphopentaoxit
b) tính phân tử khối của các chất trên
Bài 5: Phản ứng phân hủy kali clorat tạo ra kall clorua KCl và khí O2
a) Viết PTHH
b) Khi phân hủy 490g KClO3 sẽ thu được bao nhiêu lít khí O2 (đktc)?
Bài 6: Hòa tan hết 78(g) Al(OH)3 bằng dung dịch H2SO4 thu được Al2(SO4)3 và H2O
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng H2SO4 phản ứng và khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành
a. các cách viết sau chỉ những ý gì: 6 Ca, 5 P, 2 NaCl, 3 CaCO3
b. dùng chữ số và CTHH để diễn đạt những ý sau: ba phân tử oxi, bảy nguyên tử kali, sáu phân tử nước, năm phân tử muối ăn
dùng chữ số coong thức hóa học, kí hiệu hóa học diễn đạt í
a)3 phân tử nitơ
b)3 nguyên tử nitơ
c)1 phân tử cacbon
2)tính thành phần % khối lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất H2SO4
Phân tử H2so4 nặng hơn h2O bao nhiêu lần
biết số hạt protron của hạt nhân oxi là 8 kali là 39 và clo 17.hãy xác định protron trong các phân tử sau:k2o,kcl,lclo3
giúp mik vs mik cần gấp trg hôm nay lun