- n SO2=2,24/22,4=0,1(mol)
m SO2=0,1.64=6,4(g)
-n CO2=4,4/44=0,1(mol)
n O2=3,2/32=0,1(mol)
n hh=0,1+0,1=0,2(mol)
V hh=0,2.22,4=4,48(l)
-n N2=\(\frac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
Mai mk cx thi học kì nè!
- n SO2=2,24/22,4=0,1(mol)
m SO2=0,1.64=6,4(g)
-n CO2=4,4/44=0,1(mol)
n O2=3,2/32=0,1(mol)
n hh=0,1+0,1=0,2(mol)
V hh=0,2.22,4=4,48(l)
-n N2=\(\frac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25\left(mol\right)\)
Mai mk cx thi học kì nè!
Bài 10: Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:
a) N phân tử oxi; 2N phân tử nitơ và 1,5N phân tử CO2. b) 0,1 mol Fe; 0,2 mol Cu; 0,3 mol Zn; 0,25 mol Al.
c) 2,24 lít O2; 1,12 lít H2; 6,72 lít HCl và 0,56 lít CO2.
Bài 11 Biết thể tích các chất khí ở đktc.
a) Tính số mol NH3 có trong 4,48 lít khí NH3, số mol Cl2 trong 15,68 lít khí Cl2, số mol H2 trong 3,36 lít khí H2.
b) Tính thể tích ở đktc của 51 g NH3, của 32 g CH4 và của 48 g O3 (khí ozon).
Bài 12 Hãy tính:
a) Khối lượng của 1,5.1024 nguyên tử kẽm (Zn). b) Số mol của 5,4.1023 phân tử khí amoniac (NH3).
c) Khối lượng của 6.1023 phân tử từng hợp chất sau: CO2; Al2O3; C6H12O6; H2SO4; P2O5; Al2(SO4)3; Na3PO4; KHSO4.
Bài 13: Trong 20 g NaOH có bao nhiêu mol NaOH và bao nhiêu phân tử NaOH? Tính khối lượng của H2SO4 có phân tử bằng số phân tử của 20 g NaOH trên.
Bài 14: Hãy tính:
a) Khối lượng 0,5 mol Cl2; 0,75 mol Al2O3; 0,5 mol Fe2O3.
b) Số mol của 171 g Al2(SO4)3; 152 g FeSO4; 300 g Fe2(SO4)3.
Bài 15: Một hỗn hợp X chứa các chất rắn gồm: 0,5 mol S; 0,6 mol Fe và 0,8 mol Fe2O3. Tính khối lượng hỗn hợp X.
Bài 16: Cho hỗn hợp khí X gồm 5,6 lít CO2; 11,2 lít O2; 15,68 lít N2 và 8,96 lít H2. Các khí đều ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy tính:
a) Tổng số mol khí trong hỗn hợp. b) Khối lượng của hỗn hợp khí.
c) Thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong X.
Bài 17: a) Tính số phân tử O3 và số nguyên tử oxi có trong 9,6 g khí ozon.
b) Tính khối lượng gam của 9.1023 phân tử các chất: C12H22O11; CuSO4; AlPO4; Ca(HCO3)2.
Bài 18: Một hỗn hợp khí A gồm 0,4 mol khí SO2; 1 mol khí CO; 0,7 mol khí NO2.
a) Tính thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc). b) Tìm khối lượng của hỗn hợp khí A.
Bài 19: Một hỗn hợp khí A được đựng trong bình kín gồm 5,6 lít N2; 4,48 lít H2; 1,792 lít CO2 và 1,344 lít CO. Các thể tích khí ở đktc.
a) Tìm số mol của mỗi chất khí trong hỗn hợp. b) Tìm khối lượng của hỗn hợp khí A.
Bài 20: Tính khối lượng và thể tích của các lượng chất sau:
a) 0,9 mol Al biết tỉ khối của nhôm D = 2,7 g/cm3. b) 1,25 mol khi1 Cl2 ở đktc. c) 0,86 mol khí NH3 ở đktc.
Bài 21: a) Tính thể tích của hỗn hợp gồm 28 g nitơ và 15 g NO ở đktc.
b) Tính số mol nước H2O có trong 0,8 lít nước. Biết D = 1 g/cm3.
Bài 22: a)Một mẫu kim loại sắt có số nguyên tử nhiều gấp 5 lần số nguyên tử của 12,8 g kim loại đồng. Tìm khối lượng của mẫu kim loại sắt trên.
b) Cần phải lấy bao nhiêu gam NaOH để có số phân tử gấp đôi số phân tử của 7,3 g axit clohidric HCl.
Bài 23: Cho biết số mol nguyên tử hidro có trong 32 g CH4 là bao nhiêu, đồng thời tính thành phần phần trăm khối lượng của hidro trong hợp chất CH4.
Bài 24: a) Hỗn hợp A gồm hai khí CH4 và C2H2 có thể tích bằng nhau, vậy khối lượng của hai khí có bằng nhau không?
b) Nếu lấy 1 lít hỗn hợp A ở đktc thì khối lượng của hỗn hợp A là bao nhiêu?
Bài 25: Trong một bình kín có chứa hỗn hợp khí X gồm hai khí cabon oxit CO và cacbon đioxit CO2, khi phân tích định lượng hỗn hợp khí X người ta thu được kết quả 2,4 g cacbon và 3,584 lít khí oxi ở đktc.
a) Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp X.
b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trong hỗn hợp X.
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
Tính số mol phân tử CO2 cần lấy để có 1,5.1023phân tử CO2.Phải lấy bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn để có số phân tử CO2 như trên.
Hỗn hợp x gồm 0.5 mol CO2; 0.3 mol O2 và a mol H2. Biết số phân tử có trong hỗn hợp x bằng số phân tử có trong 64g khí SO2. Tìm a
Bài 3 : Hãy tính
a/ Khối lượng của:
a1/ 0,25 mol CaCO3
a2/ 3,36 lít khí SO2 ( ở đktc)
a3/ 9.1023 phân tử H2SO4.
b/ Thể tích (đktc) của:
b1/ 0,75 mol CO2
b2/ 3,4 g khí NH3
b3/ 3. 1023 phân tử Cl2
c/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,3 mol khí NH3
Bài 1
13,44 l (điều kiện tiêu chuẩn) khí A có khối lượng bằng 38,4 g. Tìm khối lượng mol của khí A và cho biết A là khí nào trong số các khí sau: CH4 ,CO2 SO2 ,H2S ,N2O5
Biết a mol khí SOx có khối lượng là 12.8g và số nguyên tử bằng số nguyên tử có dạng 6.72lit H2(dktc) Tìm a và x.
Giúp mik vs mai mik kiểm tra rrrrồi
Tính số phân tử SO2 để có khối lượng bằng 2,24 lít khí O2