\(n_{Fe_2O_3}=0,15\left(mol\right)\)
Vì trong 1 mol \(Fe_2O_3\)chứa 2 mol Fe
=> 0,15 mol \(Fe_2O_3\)chứa 0,3 mol Fe
=> 24g \(Fe_2O_3\)chứa 16,8g Fe
\(n_{Fe_2O_3}=0,15\left(mol\right)\)
Vì trong 1 mol \(Fe_2O_3\)chứa 2 mol Fe
=> 0,15 mol \(Fe_2O_3\)chứa 0,3 mol Fe
=> 24g \(Fe_2O_3\)chứa 16,8g Fe
1. Khi phân tích 120 quặng sắt có chưa Fe2O3 người ta thu được 14g Fe. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Fe2O3 có trong quặng sắt đó.
2. Cần lấy khối lượng nước là bao nhiêu để có số phân tử bằng số phân tử có trong 49g H2SO4.
Tính khối lượng các nguyên tố có trong 1,6g phân tử sắt(III) oxit
Bài 3. a) Tính khối lượng sắt có trong 100 tấn quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. b) Tính tổng số nguyên tử của các nguyên tố có trong 4,8 gam CuSO4
4. Cho kim loại sắt tác dụng với axit HCl thu được sắt (II) clorua và khí H2 a/ Tính khối lượng sắt và khối lượng axit biết thể tích hidro bằng 3,36 lít (đktc). b/ Tính khối lượng sắt clorua (FeCl2) tạo thành
tính theo công thức hóa học
a) Tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3;SO3;FE2O3
b) Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H.
Đốt cháy 11,2gam kim loại sắt trong không khí tọa thành Fe3O4( oxi sắt từ)
a, Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành
b, Tính thể tích khí oxi cần dùng
c, Tính khối lượng HCl cần dùng để tác dụng hết với lượng sắt ở trên
Giúp mình trong đêm ni nha mai mik cần rồi
Gửi muộn qá
1. Tính số mol khối lượng số nguyên tử các nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a. 8,8 g CO2
b. 16g CuSO4
c. 3,2 g Fe2(SO4)3
2. Tính thành phần % về khối lượng của Nitơ trong các loại phân đạm sau: NH4 NO3 ( đạm 2 lá); (NH4)2 SO4 (đạm 1 lá); (NH2)2 CO (đạm urê). So sánh tỉ lệ % của Nitơ trong các loại hợp chất trên
3. Trong hai loại quặng sắt là pirit sắt (FeS2) và hematit (Fe2O3), quặng nào nhiều sắt hơn
4. Trong muối đồng sunfat ngậm nước (Cu SO4 . nH2O), lượng Cu chiếm 25,6%. Tìm n
1)Tính theo công thức hóa học
a) tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3,SO3,FE2O3
b)Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5.Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H
2) Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL. Sản phẩm tạo thành là sắt (II) clorua và khí hidro.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) tính khối lượng HCL đã phản ứng
d) khối lượng FeCl2 tạo thành
3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)
a) viết phườn trình hóa học
b) tính khối lượng MgO được tạo thành
4) Cho phản ứng: 4Al+3O2-)2Al2O3. Biết cos,4.10^23 nguyên tử Al phản ứng.
a) Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.
b) Tính khối lượng Al2O3 tạo thành
#m.n_giúp_mk_nha_mk_đang_cần_gấp
Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.
Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
Câu 4: Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
a. Tính MX (ĐS: 64 đvC)
b. Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại là O. (ĐS: SO2)