Bạn mua quyển Bài tập nâng cao hóa học xem ấy
Bạn mua quyển Bài tập nâng cao hóa học xem ấy
Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 232 g/mol, thành phần phần trăm khối lượng của Fe là 72,41%, còn lại là của O. Công thức hóa học của X là
FeO.
Fe3O2.
Fe3O4.
Fe2O3.
Bài 3. a) Tính khối lượng sắt có trong 100 tấn quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. b) Tính tổng số nguyên tử của các nguyên tố có trong 4,8 gam CuSO4
1. Tính số mol khối lượng số nguyên tử các nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a. 8,8 g CO2
b. 16g CuSO4
c. 3,2 g Fe2(SO4)3
2. Tính thành phần % về khối lượng của Nitơ trong các loại phân đạm sau: NH4 NO3 ( đạm 2 lá); (NH4)2 SO4 (đạm 1 lá); (NH2)2 CO (đạm urê). So sánh tỉ lệ % của Nitơ trong các loại hợp chất trên
3. Trong hai loại quặng sắt là pirit sắt (FeS2) và hematit (Fe2O3), quặng nào nhiều sắt hơn
4. Trong muối đồng sunfat ngậm nước (Cu SO4 . nH2O), lượng Cu chiếm 25,6%. Tìm n
cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng H2SO4: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2. Nếu có 14g sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm:
a. thể tích khí hiđro thu được ở đktc
b khối lượng Axit sunfuric cần dùng
Cho 28g sắt tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ sau :
Fe + HCl → FeCl2 + H2
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng sắt (II) clorua FeCl2 tạo thành.
c. Nếu lấy phân nửa lượng sắt trên (14g) thì cần bao nhiêu gam axit clohiđric HCl để phản ứng?
. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử bằng 180g/mol. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong A là 31,11% bari; 15,56% nito; còn lại là Oxi. Lập công thức hóa học hợp chất A.
a) Muối A có chứa 32,39% Na; 22,54% S và còn lại là oxi. Tìm công thức phân tử của muối A, biết 1 phân tử A chỉ chứa 1 nguyên tử S
b) A thường tồn tại ở dạng muối ngậm nước B, biết phần trăm khối lượng trong B là 55,9%. Xác định công thúc muối B
c) Tính khối lượng B cần pha được 100ml dd A 1M
Đốt cháy 8,1g nhôm trong bình kín chứa 0,903.10^23(phân tử O2). Sau phản ứng thu được chất rắn a a)Chất rắn a gồm những chất nào, khối lương chất bằng bao nhiêu b)Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong chất rắn a
1)Tính theo công thức hóa học
a) tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3,SO3,FE2O3
b)Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5.Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H
2) Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL. Sản phẩm tạo thành là sắt (II) clorua và khí hidro.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) tính khối lượng HCL đã phản ứng
d) khối lượng FeCl2 tạo thành
3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)
a) viết phườn trình hóa học
b) tính khối lượng MgO được tạo thành
4) Cho phản ứng: 4Al+3O2-)2Al2O3. Biết cos,4.10^23 nguyên tử Al phản ứng.
a) Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.
b) Tính khối lượng Al2O3 tạo thành
#m.n_giúp_mk_nha_mk_đang_cần_gấp