1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)
2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh
3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)
4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó
5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3: KNO3 ----> KNO2 + O2 thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu
6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2
7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)
1. Hãy cho biết số mol và khối lượng của những thể tích khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn :
a) 5,6 lít khí cacbon đioxit CO2
b) 10,08 lít khí amoniac NH3
c) 16,8 lít khí nitơ đioxit NO2
2. Hãy cho biết số mol và khối lượng của những thể tích khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn :
a) 5,6 lít khí cacbon đioxit CO2
b) 10,08 lít khí amoniac NH3
c) 16,8 lít khí nitơ đioxit NO2
Hãy tính số mol, thể tích, khối lượng, số phân tử của hỗn hợp khí D gồm: 0,25 mol NO; 0,35 mol CO; 0,45 mol CH4; 0,55 mol O2. a) Cho biết xem khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí D là bao nhiêu? Hỗn hợp khí D này nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? b) Tính thành phần % về thể tích và thành phần % về khối lượng của mỗi khí có trong hỗn hợp khí D.
giải giúp ạ
1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)
2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh
3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)
4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó
5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3: KNO3 ----> KNO2 + O2 thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu
6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2
7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
Hãy tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm \(9\cdot10^{23}\) phân tử \(O_2\) và \(0,5mol\) \(CO_2\)
1a. Lập công thức phân tử của khí x biết % của cacbon = 81.82% , % của khí Hidro = 18.58% biết khí x nặng hơn khí Hidro 22 lần. Lập công thức phân tử x.
b. Cho chất khí a biết % lưu huỳnh là 50% , còn lại là thành phần % của Oxi. Lập công thức phương trình của a.
2. Tìm số mol khí oxi :
a. Trong 16g khí oxi
b. 4,48l khí oxi ở đktc
c. 3.01x1023 phân tử khí oxi
a)Hãy tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí gồm: 7,1 g Cl2; 8,8g CO2 và 4,6 g NO2.
b) Tính số mol hỗn hợp gồm 16g O2 và 14g N2
c) Tính số mol và thể tích ở đktc của: 1,5.10^23 p tử N2; 9.10^23 phân tử CO2
Tks ạk