Số mol của CO2:
\(n_{CO_2}=\dfrac{7,2.10^{23}}{6.10^{23}}=1,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của CO2:
\(m_{CO_2}=1,2.44=52,8\left(g\right)\)
nCO2=\(\dfrac{7,2.10^{23}}{6.10^{23}}=1,2\) mol
=> mCO2= 1,2.44= 52,8 (g)
Số mol của CO2:
\(n_{CO_2}=\dfrac{7,2.10^{23}}{6.10^{23}}=1,2\left(mol\right)\)
Khối lượng của CO2:
\(m_{CO_2}=1,2.44=52,8\left(g\right)\)
nCO2=\(\dfrac{7,2.10^{23}}{6.10^{23}}=1,2\) mol
=> mCO2= 1,2.44= 52,8 (g)
câu 1. 7,2.1023 phân tử H2 có khối lượng là:
A. 1,4 gam B. 2,4 gam C. 3,4 gam D. 4,4 gam
câu 2. Lập PTHH của phản ứng: Al(OH)3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 2; 2; 1; 3. B. 2 ; 3 ; 1; 3. B. 2 ; 3 ; 1; 3.
C. 2; 3; 1; 6. D. 2; 6 ; 1; 6. D. 2; 6 ; 1; 6
câu 3. Oxit của kim loại X có công thức là X2O3. Công thức muối sunfat của A là
A. XSO4. B. X3(SO4)2. C. X2(SO4)3. D. X2SO4.
Tính số khối lượng MgSO4 cần dùng để có số phân tử bằng số phân tử có trong khối lượng bằng khối lượng của 5,6 lít khí H2S
Tính khối lượng của
a) 11,2 lít O2 (ĐKTC)
b) 1,5*10^23 phân tử N2
c) Hỗn hợp gồm 11,2, lít khí Co2 và 5,6 khí CeN2
Bài 3 Tính khối lượng của
a) 0,45 mol khí O2
b) o,6 mol BaCO3
c) 1,5 mol Al2(SO4)3
d) 16,8 lít khí SO2 ( ở đktc)
e) 3.10^23 phân tử H2O
f) 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)
Bài 3 : Hãy tính
a/ Khối lượng của:
a1/ 0,25 mol CaCO3
a2/ 3,36 lít khí SO2 ( ở đktc)
a3/ 9.1023 phân tử H2SO4.
b/ Thể tích (đktc) của:
b1/ 0,75 mol CO2
b2/ 3,4 g khí NH3
b3/ 3. 1023 phân tử Cl2
c/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,3 mol khí NH3
Tính khối lượng của:
a, 8,96 lít khí CO2 đktc
b, 1,8*10^22 nguyên tử sắt
c, 0,25 mol Fe2(SO4)3
tính khối lượng bằng gam của 1 triệu nguyên tử S, của 2 triệu phân tử H2SO4
Khí Z là hợp chất của khí nitơ và oxi, có tỉ khối so với khí H2 bằng 22
a) Tính khối lượng mol phân tử của khí Z
b) Lập công thức phân tử của khí Z
c) Tính tỉ khối của khí Z so với không khí (Mk = 22)
Làm thế nào để :
- Tính được số nguyên tử, số phân tử các chất trong một mẫu chất có khối lượng, thể tích cho trước.
- Tính được thể tích của một khối lượng khí ( mà không phải đo )
- So sánh được khối lượng của cùng mto56 thể tích của 2 khí ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất ( mà không phải cân )