a) Ag2O: Ag (I); O(II)
SiO2: Si(IV) O(II)
b) CH4: C(IV), H(I)
H2S: H(I), S(II)
c) Cu(OH)2: Cu(II) OH(I)
Fe(NO)3: Fe(III), NO3(I)
a) Ag2O: Ag (I); O(II)
SiO2: Si(IV) O(II)
b) CH4: C(IV), H(I)
H2S: H(I), S(II)
c) Cu(OH)2: Cu(II) OH(I)
Fe(NO)3: Fe(III), NO3(I)
Xác định hóa trị của nguyên tố C trong hợp chất sau: CH4, CO, CO2.
b) Xác định hóa trị của các nhóm nguyên tử (NO3); (CO3); (HCO3) trong các công thức sau: Ba(NO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2 . (Biết H(I), O(II) và Ba(II)).
c) Tính PTK của các chất có trong mục a, b.
Tính hóa trị của: Fe, Cu, S, N, P, Si, Mn trong các công thức sau: FE(OH)3, Cu2O, H2S, PH3, SiO2, MnO2, NH3, SO3, Fe2(SO4)3
1.Hãy xác định hóa trị các nguyên tố C,S,N,P,Si,Fe,Cu,Mn trong các hợp chất sau:
a) CO,CO2,CH4,SO2,SO3,H2S
b) NH3,N2O5,NO2,P2O3,SiO2
c)Mn2O7,Mn02,Cu2O,CuO,CuSO4,Cu(OH)2
d) FeCl2,Fe(NO3),FeSO4,Fe(OH3),Fe2(SO4)3
2.Công thức nào sai,sửa lại cho đúng : MgO,KO,CO,CaL,BaCO3,HSO4,CaO2,Na2O
3. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O và hợp chất của nguyên tố Y là H là H2Y
a) Lập CTHH của hợp chất gồm X và Y
b) Xác định X,Y biết rằng: Hợp chất X2O có PTK là 62 đđvc
- Hợp chất H2Y có PTK là 34 đđvc
4. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y là H là YH4
a) Lập CTHH của hợp chất gồm X và Y
b) Xác định X,Y biết rằng: Hợp chất X2O3 có PTK là 102 đđvc
- Hợp chất YH4 có PTK là 16 đđvc
5.Nêu ý nghĩa của CTHH của các chất sau:
a) khí clo CL2 b) Axit sunfuric H2SO4
6.Các cách viết sau chỉ những ý gì: Cu,2H,H2,2H2,5Ag,3NaCl
b) Dùng chứ số và cthh để diễn đạt những ý sau: ba phân tử oxi,2 phân tử nước.
7.Hợp chất Fe(NO3)x = 180 đvc .Tìm x?
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử các hợp chất Fe(NO3)3 biết (NO3) có hóa trị I
Câu1: Xác định hóa trị của nguyên tử Nitơ trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3
Câu 2: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
xác định hóa trị của nguyên tố sắt, nhôm, magie trong các hợp chất sau: Fe2(SO4)3; Al(NO3)3; Mg(OH)2 mọi người giúp mình
1) Biết CI hóa trị I, nhóm (SO4) hóa trị II ,nhóm OH hóa trị I. Tính hóa trị của nguyên tố Fe trong các hợp chất sau
a) FeSO4.
b) Fe(OH)3.
c)FeCI3
2) Lập công thức hoá học và xác định phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Ca(II) và nhóm (PO4) (III)
b) Cu(II) của CI(I)
c) AI(III) và nhóm (SO4) (II)
3)một nguyên tử của một nguyên tố x có tổng số hạt cơ bản là 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt, xác định số p, số n, số e và tên nguyên tố x
gíup với. cần ngay và luôn. xin cảm ơn
Câu 2: Tính hóa trị của các nguyên tố Mn, Al, C, Fe, Ca trong các hợp chất sau:
1/ Mn2O7 2/ AlCl3 3/ CO2 4/ FeSO4 5/ Ca3(PO4)2
Tính hoá trị của nguyên tố Fe, S, Mg trong các hợp chất sau: FeCl3, SO3,
Mg(OH)2, Al2(SO4)3. Biết Cl(I), nhóm (OH) (I), (SO4)(II)