1) Biết CI hóa trị I, nhóm (SO4) hóa trị II ,nhóm OH hóa trị I. Tính hóa trị của nguyên tố Fe trong các hợp chất sau
a) FeSO4.
b) Fe(OH)3.
c)FeCI3
2) Lập công thức hoá học và xác định phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Ca(II) và nhóm (PO4) (III)
b) Cu(II) của CI(I)
c) AI(III) và nhóm (SO4) (II)
3)một nguyên tử của một nguyên tố x có tổng số hạt cơ bản là 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt, xác định số p, số n, số e và tên nguyên tố x
gíup với. cần ngay và luôn. xin cảm ơn
1) Theo quy tắc ta tính đc
a. hóa trị của Fe là II
b) hóa trị của Fe là III
c) hóa trị cuar Fe là III
2. a) Ca3(PO4)2
b) CuCl2
c0 Al2(SO4)3
3. gọi p,e,n lần lượt là số proton , electron , notron
Và p=e
Theo đề chi ta có :
\(\begin{cases}2p+n=82\\2p-n=22\end{cases}\)=>\(\begin{cases}p=26\\n=30\end{cases}\)
Ta có p=e = 26 , n = 30
Vì p=26 nên nguyên tố X là Fe
1) Biết CI hóa trị I, nhóm (SO4) hóa trị II ,nhóm OH hóa trị I. Hóa trị của nguyên tố Fe trong các hợp chất sau:
a) FeSO4. : Fe có hóa trị là : II
b) Fe(OH)3. : Fe có hóa trị là : III
c)FeCI3 : Fe có hóa trị là : III
b1:
a)2
b)3
c)3
b2
a)Ca3(PO4)2
b)CuCl2
c)Al2(SO4)3
1) Theo quy tắc ta tính đc
a. hóa trị của Fe là II
b) hóa trị của Fe là III
c) hóa trị cuar Fe là III