Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y=x+3 , đường cong y=x^2+1 là
Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C) y=e^x,trục Õ, trục Oy và đường thẳng x=2. Diện tích của hp (H) là
cho hình phẳng h được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e mũ 2x trục Ox Oy và đường thẳng x = 2 tính s hình phẳng trên
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y=\(\left|lgX\right|\) , y=0,x=\(\frac{1}{10}\), x=10
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau :
a) \(y=2x-x^2;x+y=2\)
b) \(y=x^3-12x;y=x^2\)
c) \(x+y=1;x+y=-1;x-y=1;x-y=-1\)
d) \(y=\dfrac{1}{1+x^2};y=\dfrac{1}{2}\)
e) \(y=x^3-1\) và tiếp tuyến với \(y=x^3-1\) tại điểm \(\left(-1;-2\right)\)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
a) \(y=x^2;y=x+2\)
b) \(y=\left|\ln x\right|;y=1\)
c) \(y=\left(x-6\right)^2;y=6x-x^2\)
Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi :
a) \(y=2-x^2;y=1\), quanh trục Ox
b) \(y=2x-x^2;y=x\), quanh trục Ox
c) \(y=\left(2x+1\right)^{\dfrac{1}{3}};x=0;y=3\), quanh trục Oy
d) \(y=x^2+1;x=0\) và tiếp tuyến với \(y=x^2+1\) tại điểm \(\left(1;2\right)\), quanh trục Ox
e) \(y=\ln x;y=0;x=e\), quanh trục Oy
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x=0,x=\(\pi\) đồ thị hàm
số y =cosx và trục Ox là
Câu 2: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=xe\(^x\) , trục hoành và
hai đường thẳng x=-2,x=3có công thức tính là
Câu 3: Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y =x\(^2\) -4x+4, đường
cong y =\(x^3\) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình
(H )
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị f(x)=\(x^3-3x+2\), g(x)=x+2 là