a) 14,7 + (-8,4) + (-4,7) = (14,7 - 4,7) + (-8,4)
= 10 - 8,4 = 1,6
b) (-4,2).5,1 + 5,1.(-5,8) = 5,1. (- 4,2 - 5,8)
= 5,1. (-10) = -51
c) (-0,4: 0,04 + 10) . (1,2.20 + 12.8)
= (-10 + 10). (1,2.20 + 12.8)
= 0. (1,2.20 + 12.8) = 0.
a) 14,7 + (-8,4) + (-4,7) = (14,7 - 4,7) + (-8,4)
= 10 - 8,4 = 1,6
b) (-4,2).5,1 + 5,1.(-5,8) = 5,1. (- 4,2 - 5,8)
= 5,1. (-10) = -51
c) (-0,4: 0,04 + 10) . (1,2.20 + 12.8)
= (-10 + 10). (1,2.20 + 12.8)
= 0. (1,2.20 + 12.8) = 0.
Tính bằng cách hợp lí:
a) (-4,5) + 3,6 +4,5 + (-3,6);
b) 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9;
c) (- 3,6). 5,4 + 5,4.(- 6,4).
Tính bằng cách hợp lí:
a) 4,38 - 1,9 + 0,62;
b) [(-100). (-1,6)] : (-2);
c) (2,4.5,55): 1,11;
d) 100. (2,01 + 3,99).
Thực hiện các phép tính sau:
a) (- 45,5). 0,4;
c) (- 9,66): 3,22;
b) (- 32,2).( - 0,5);
d) (- 88,24) : (-0,2).
a) Thực hiện các phép tính sau:
1,2.2,5; 125:0,25.
b) Thực hiện lại các phép tính ở câu a bằng cách đưa về phép tính với phân số thập phân.
Thực hiện các phép tính sau:
a) 20,24.0,125;
b) 6,24:0,125;
c) 2,40.0,875;
d) 12,75: 2,125
Thực hiện các phép tính sau:
a) 32 - (-1,6);
b) (-0,5) . 1,23;
c) (-2,3) + (-7,7);
d) 0,325 - 3,21.
Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính R = 10 cm theo công thức S = \(\pi {R^2}\) với \(\pi \) = 3,142.
a) Thực hiện các phép tính sau:
12,3 + 5,67 = ? 12,3 - 5,67 = ?
b) Áp dụng quy tắc tương tự như đối với phép cộng và trừ số nguyên, hãy thực hiện các phép tính sau:
(-12,3) + (-5,67) = ? 5,67 - 12,3 = ?
Tính chu vi của một hình tròn có bán kính R = 1,25 m theo công thức C = \(2\pi R\) với \(\pi \) = 3,142.