b1
a) Tính gt của biểu thức : \(6x^2+5x-2\)
tại x thỏa mãn \(\left|x-2\right|=1\)
b) Tìm x,y,z biết : \(\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y-3}{4}=\dfrac{z-2}{3}\)
và x-3y+4z=4
helppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
A = \(\dfrac{x^2\left(x^2+2y\right)\left(x^2-2y\right)\left(x^4+2y^4\right)\left(x^8+2y^8\right)}{x^{16}+2y^{16}}\) với x = 4 ; y = 8
Câu1 : tính giá trị biểu thức
a) \(M=x^4+x^2y^2+y^2\) biết \(x^2+y^2=1\)
b) biết \(x+y+1=0\)\(P=x^2\left(x+y\right)^{2013}-y^2\left(x+y\right)^{2013}+x^2-y^2+2x+2y+2013\)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
\(A=\left(x^{2013}+x^{2012}+.....+x^2+x+1\right)\) Tại x=2014
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức : Tại \(x=\frac{3}{5};y=-0,2\)
\(B=\left(2^2+15^{12}+8^4+19^9\right)\left(x+y\right)\left(x+2y\right)\left(x+3y\right)\)
1Tínhgiá trị của biểu thứcbiết \(x=\frac{y}{2}=\frac{z}{3}\) \(E=\frac{x+2y+3z}{x+2y-3z}\) 2Tìm các giá trị của biến để các biểu thức sau có giá trị bằng 0: a) \(x^2-9\) b)\(\left(x+2013\right)^2+\left|y-2014\right|\)
c)\(\left|2x-4\right|-1\) d)\(\left(x-11\right)^2+\left(y+12\right)^2\)
3. Tìm các số x,y,z,t biết: \(x+y=6;y+z=9;z+t=12;t+y=11\)
Tính giá trị biểu thức:
A= \(\dfrac{\text{(a+1)(a+2)(a+3)....(a+2003)(a+2004)}}{\left(b+5\right)\left(b+6\right)\left(b+7\right)....\left(b+2006\right)\left(b+2007\right)}\) tại a= 0, b= -4
B= \(\dfrac{1}{\left(x-5\right)\left(y+7\right)}+\dfrac{1}{\left(x-4\right)\left(y+8\right)}+....+\dfrac{1}{\left(x-1\right)\left(y+11\right)}\)tại x= 6, y= -5
a) Tính tổng \(M=5ax^2y^2+\left(-\frac{1}{2}ax^2y^2\right)+7ax^2y^2+\left(-x^2y^2\right)\).
b) Với giá trị nào của a thì M không âm với mọi x, y?
c) Với giá trị nào của a thì M không dương với mọi x, y?
d) Cho a = 2. Tìm các cặp số nguyên x, y để M = 84.
Tính giá trị của biểu thức sau:
c) \(C=x^2\left(x+y\right)-y^2\left(x+y\right)+x^2-y^2+2\left(x+y\right)+3\) tại \(x+y+1=0\)
Thu gọn các đơn thức sau :
a/ 4 x2y. ( - 3x y3 )
b/ \(\left(6x^2yz\right)^2.\left(-\dfrac{2}{3}x^2y\right)^2\)