x2 = x5
<=> x2 - x5 = 0
<=> x2 - x2.x3 = 0
<=> x2(1-x3) = 0
<=> \(\left[\begin{array}{nghiempt}x^2=0\\1-x^3=0\end{array}\right.\)
<=> \(\left[\begin{array}{nghiempt}x=0\\x=1\end{array}\right.\)
x2 = x5
<=> x2 - x5 = 0
<=> x2 - x2.x3 = 0
<=> x2(1-x3) = 0
<=> \(\left[\begin{array}{nghiempt}x^2=0\\1-x^3=0\end{array}\right.\)
<=> \(\left[\begin{array}{nghiempt}x=0\\x=1\end{array}\right.\)
P(x)=2x3-3x+x5-4x3+4x-x5+x2-2
Q(x)+2x3-2x2+3x+x2-6x+4
a)thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính P(x)+Q(x);P(x)-Q(x)
c)tìm nghiệm của đa thức P(x)+Q(x)
Cho . Khi đó f(-1) bằng:
A.– 24
B.26
C.– 25
D.– 23
Biết x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, x1;x2 là các giá trị khác nhau của x. y1,y2 là các giá trị tương ứng của y.
a/ Tìm x2,y2. Biết y2-x2=7
b/ Biết x1+x2=4; y1+y2=7.Tfim công thức liên hệ y đối với x.
Câu 5.(1,0 điểm):
Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + ... + x101.
Tính f( 1) ; f( -1)
tìm x biết
5x3+2x4-x2+3x2-x3-x4+1-4x2
Tìm nghiệm của các đa thức a)f(x)=4x+12;b)g(x)=2^x2-8x
tìm x ;
1. -5x - 9 = 5 - x
2. 2\(^{\left(x-5\right)}\) \(^{\left(x+2\right)}\) = 1
3. 2\(^x\) + 2 \(^{x+3}\) = 144
Biết x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. x1,x2 là các giá trị khác nhau của x, y1;y2 là các giá trị tương ứng của y.Biết x1+x2=4; y1+y2=10.Tìm công thức liên hệ y đối với x.
Cho phương trình x2 +ax+b=0,tìm a,b nguyên để x=\(\sqrt{2}\)là nghiệm của phương trình trên
Cho x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Biết x2+y2=1; y1-y2=3.Tìm công thức liên hệ y đối với x