Xét \(f\left(x\right)=0\Rightarrow2x^2-1=0\)
\(\Rightarrow2x^2=1\Rightarrow x^2=\frac{1}{2}\Rightarrow x=\pm\sqrt{\frac{1}{2}}\)
Xét \(f\left(x\right)=0\Rightarrow2x^2-1=0\)
\(\Rightarrow2x^2=1\Rightarrow x^2=\frac{1}{2}\Rightarrow x=\pm\sqrt{\frac{1}{2}}\)
cho hàm số y =f(x) =\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{x-1}\\\sqrt{x+1}\\x^{2^{ }}-1\end{matrix}\right.\)
khi x< 0 ; khi 0 ≤ x ≤ 2 ; khi x>2
a. Tìm tập xác định của hàm số.
b. Tính f(-1), f(0), f(1), f(2), f(3).
Cho hàm số y=f(x)=x2 - 2(m-1)x + m
a) Tìm m để bpt f(x≥0) nhận mọi x thuộc R là nghiệm
b) Tìm m để pt f(x) = 0 có 2 nghiệm x1, x2 lớn hơn 1.
cho hàm số f(x)= (m-1)x4 + (m2-27)x3+(m2-1)x2 +(m2-9) (m2-1)
a, tìm m để f(x) là hàm lẻ
b, tìm m để f(x) là hàm chẵn
Tìm m để
a) f(x)=(m-1)x+m2-3 đồng biến
b)f(x)=-x2+(m-1)x+2 nghich biến
Bài 1 Cho hàm số f(x)= -x5 -2x. Chứng tỏ f(-x) = f(x), ∀ x ∈ R
Bài 2 Cho hàm số f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}-2\left(x-3\right)\Leftrightarrow x\in\left[-1;1\right]\\m+2\Leftrightarrow x>1\end{matrix}\right.\). Tìm m để f(2)=f(0)
1, Cho đa thức f(x) = \(ax^2 + bx^2\)
Xác định a, b để f(x) - f(x-1) = x với mọi x
Từ đó suy ra công thức tính tổng 1+2+...+n ( với n là số nguyên dương)
f:\(R^+\rightarrow R^+\) thỏa f(1)=\(\dfrac{1}{2}\) và f(x.y)=\(f\left(x\right)\).\(f\left(\dfrac{3}{y}\right)\) +\(f\left(y\right)\).\(f\left(\dfrac{3}{x}\right)\) \(\forall x,y\in R^+\) .Tìm f
Bải 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 3x-2 2x+1 c) y=\sqrt{2x+1}-\sqrt{3-x} b) y= ²+2x-3 d) y= √2x+1 X f(x) Chú ý: * Hàm số cho dạng v thi f(x) * 0. ở Hàm số cho dạng y = v/(x) thì f(r) 2 0. X * Hàm số cho dạng " J7(p) thi f(x)>0.
Cho hàm số f(x)=x2-(2m+1)x+1-m. Tìm m để hàm số y=|f(x)| đồng biến trên khoảng (-1;1)