1. A. pork B. soft C. sport D. fork
2. A. cinema B. comic C. cake D. cool
3. A. rehearse B. return C. first D. collector
1. A. pork B. soft C. sport D. fork
2. A. cinema B. comic C. cake D. cool
3. A. rehearse B. return C. first D. collector
PART A: PHONETICS
I. Circle the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. cinema B. comic C. cake D. cool
2. A. guess B. big C. sign D. again
3. A. campaign B. colour C. cinema D. community
4. A. high B. rough C. tough D. laugh
5. A. gym B. frog C. flag D. girl
6. A. photograph B. allergy C. grow D. girl
Question 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group. (0.5m)
1. A. cinema B. comic C. cake D. cool
2. A. traditional B. essential C. audition D. picture
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần in đậm phát âm khác các từ còn lại :
1. A. deny B. physics C. supply D. typhoon
2. A. maps B. books C. forks D. boys
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân.
1. A treat B. heat C. sweater D. beat
2. A compose B. complete C. company D. complain
3. A collect B. subject C. reject D. lecture
4. A sugar B. sterile C. strain D. serve
5. A baths B. bath C. bathe D. breathe
Tìm từ có cách phát âm khác:
1. A.magazine B.mathematics C.manage D.watch
2. A.brush B.uncle C.wash D.worry
3. A.orange B.wake C.way D.waste
4. A good B.too C.tooth D.two
Khoanh tròn vào từ phát âm khác so với các từ còn lại:
31. A. flower B. flour C. cow D. pork
32. A. soon B. food C. noodle D. cook
33. A. wash B. warm C. wall D. walk
34. A. morning B. forty C. forget D. pork
35. A. wash B. bag C. pan D. add
36. A. aunt B. sauce C. caught D. daughter
37. A. daughter B. sauce C. laundry D. aunt
38. A. wash B. draw C. on D. off
39. A. bottle B. roll C. soft D. coffee
40. A. document B. naughty C. water D. audience
1. khoanh
1. A.recycle B. collect C. cooking d. electric
2. A morning B. forget c. pork d. forty
3. A game b. arrange c. skate d. cake
4. a. help b. benefit c. elderly d. garden
Câu I.Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. looked B. washed C. fixed D. decided
2. A. contests B. remarks C. postcards D. gallops
3. A. cough B. although C. rough D. laugh
4. A. favourite B. facial C. brave D. campfire
Chọn từ có trọng âm chính khác với những từ còn lại.
1. A complain B. fortune C. honest D. party
2. A gravity B. harmony C. redundant D. wonderful
3. A communicate B. accuracy C. formation D. competitor
4. A magniíìcent B. diffìcult C. sparkling D. hospital
5. A. itinerary B. comíortable C. emergency D. experiment