từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc là sung sướng; may mắn; toại nguyện' mãn nguyện
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ gần gũi là quen thuộc
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc là sung sướng; may mắn; toại nguyện' mãn nguyện
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ gần gũi là quen thuộc
Tìm 2 từ trái nghĩa, 2 từ đồng nghĩa với từ yêu?
Giúp tôi mình với!
trong các từ ghép dưới đây từ nào gồm các tiếng có nghĩa trái ngược nhau, từ nào gồm các tiếng có nghĩa trái ngược nhau, từ nào gồm các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa? Chúng thuộc từ ghép nào:
Đầu đuôi, lựa chọn, màu sắc, gần xa, yêu mến, đó đây, cứng rắn, to nhỏ, khó dễ, hư hỏng.
viết đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa . Gạch chân và chỉ ra từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa có trong đoạn văn
tìm từ đồng nghĩa vầ trái nghĩa với từ cô đơn
Hãy nêu ý nghĩa của từ " Hạnh phúc " , " vĩnh cửu " , " vui vẻ" , " vững bền"
bài 2 : Trong các từ ghép dẳng lập dưới đây , từ nào gồm các tiếng có nghĩa trái ngược nhau, từ nào gồm các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa : đầu đuôi, lựa chọn, màu sắc, gần xa , yêu mến, đó đây, cứng rắn, to nhỏ, khó dễ, hư hỏng ?
tìm các từ đồng nghĩa , trái nghĩa vs từ thương mến