Đồng nghĩa vs từ " thương mến " là : thương yêu, yêu thương, yêu quý, quý mến, mến yêu, thương mến, ...
Trái nghĩa với từ " thương mến " là: ghét bỏ, ghẻ lạnh, cay nghiệt, cay độc, ác nghiệt, hung dữ,...
Chúc bn học tốt
Đồng nghĩa vs từ " thương mến " là : thương yêu, yêu thương, yêu quý, quý mến, mến yêu, thương mến, ...
Trái nghĩa với từ " thương mến " là: ghét bỏ, ghẻ lạnh, cay nghiệt, cay độc, ác nghiệt, hung dữ,...
Chúc bn học tốt
trong các từ ghép dưới đây từ nào gồm các tiếng có nghĩa trái ngược nhau, từ nào gồm các tiếng có nghĩa trái ngược nhau, từ nào gồm các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa? Chúng thuộc từ ghép nào:
Đầu đuôi, lựa chọn, màu sắc, gần xa, yêu mến, đó đây, cứng rắn, to nhỏ, khó dễ, hư hỏng.
" thân thương " ; " trìu mến "
là 2 từ đồng nghĩa hả các bn ?
bài 2 : Trong các từ ghép dẳng lập dưới đây , từ nào gồm các tiếng có nghĩa trái ngược nhau, từ nào gồm các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa : đầu đuôi, lựa chọn, màu sắc, gần xa , yêu mến, đó đây, cứng rắn, to nhỏ, khó dễ, hư hỏng ?
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? Tìm từ đồng nghĩa với từ " Thương mến ". Đặt câu với từ tìm được.
2. Viết một đoạn văn với chủ đề tự do, trong đó có sử dụng quan hệ từ, từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa?
Tìm 2 từ trái nghĩa, 2 từ đồng nghĩa với từ yêu?
Giúp tôi mình với!
tìm từ đồng nghĩa vầ trái nghĩa với từ cô đơn
viết đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa . Gạch chân và chỉ ra từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa có trong đoạn văn
Viết đoạn văn chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa ( gạch chân dưới từ đồng nghĩa, trái nghĩa đó)