Chọn từ có phần nhấn trọng âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau (0.5 đ).
1. A. Acquaintance B. Dynamite C. Appliance D. Pollution
2. A. Compose B. Pollute C. Cover D. Install
II.Choose the word which has different stress pattern:
11. A. maintain B. marine C. challenge D. device
12. A. investigate B. information C. submarine D. independent
13. A. organism B. environment C. temperature D. satellite
14. A. carnivore B. entrapment C. technology D. Atlantic
15. A. secret B. ocean C. migrate D. Herbicide
III.Choose the word underlined which is pronounced differently from the others:
20. A. tour B. pour C. four D. sure
21. A. beer B. dear C. were D. atmostphere
Giúp với ạ :3
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
1. A. consist B. carry C. remove D. protect
2. A. arrive B. teacher C. table D. student
3. A. selfish B. correct C. purpose D. surface
4. A. provide B. product C. promote D. profess
5. A. prepare B. repeat C. purpose D. police
Ex1 : Mark the letter A , B , C or D to indicate the work ehose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
1 , A prevent B education C dependent D eliminate
2 , A encourage B contribute C delicious D college
I. tìm từ có cách phát âm khác những từ còn lại
1. a. scream b. death c. ready d. peasant
2. a. pleasant b. beach c. bread d. weather
3. a. frightening b. different c. pilot d. fire
4. a. sheet b. green c. sheep d deer
5. a. child b. little c. routine d. finger
6. a. chat b. panic c. buffalo d. passenger
7. a. technology b. lunch c. chemistry d. mechanic
8. a. worked b. pumped c. watched d. contented
9. a. traveled b. stared c. landed d. seemed
10. a. typical b. worry c. happy d. terrify
II. tìm từ có vị trí dấu trọng âm khác những từ còn lại
11. a. tobacco b. passenger c. buffalo d. district
12. a. literature b. routine c. neighbor d. purchase
13. a. repair b. harrow c. contented d. announce
14. a. interested b. transplanting c. frightening d. comfortable
15. a. technology b. biology c. wonderful d. immediately
16. a. afternoon b. comfortable c. passengers d. discotheque
17. a. arrive b. airport c. announce d. experience
18. a. overjoyed b. frightening c. satisfied d. favourite
19. a. practice b. heavily c. immediately d. purchase
20. a. transplant b. biology c. technology d. information
12. They are those that live on or depend on the bottom like the starfish, those that move ________ of water currents and those that are carried along by the currents.
A. independenceB. independentC. independentlyD. dependent
13. Some marine animals are _________ to humans.
A. dangerB. dangerousC. endangeredD. dangerously
14. You may be surprised at the large ----------- of animals that live in the sea.
A. variety B. variously C. various D. vary
15. Community police have made a very positive ______ to crime prevention.
A. contributeB. contributiveC. contributionD. contributively
16. They are investigating the ______ disappearance of a young woman.
A. mysteryB. mysteriousC. mysteriouslyD. mysteries
17. By the age of eighteen he was completely ______ of his parents.
A. dependenceB. dependentlyC. dependentD. depend
18. The ______ of the seabed is being carried out.
A. investigateB. investigativeC. investigationD. investigating
19.For centuries, people have been challenged by the ___________ that lie beneath the ocean.
A. mysteryB. mysteriousC. mysteriouslyD. mysteries
20.Dolphin population is at stake due to the _______of their habitats and accidental entrapment in fishing nets.
A. polluteB. pollutiveC. pollutionD. pollutants
21. Nairobi National Park is Kenya’s smallest park, but you may be surprised at the large ______ of animals that live there.
A. varyB. varietyC. variousD. variously
22. Visitors, especially children, can go to Cuc Phuong National Park to learn how to recognize the ---------species of animals and plants.
A. differB. differenceC. differentD. differently
23. This national park is _____ because it has plants and animals from both tropical and temperate zones.
A. specially B. special B. specialize D. specialization
24. The giant panda is in danger of becoming extinct. It is an -------species.
A. dangerousB. dangerously C. endanger D. endangered
25. Trees, grasses, and other plant life play an important part in the _______ circulation of water.
A. natural B. natureC. naturallyD. naturalize
26. Without plants, most water would run off as soon as it falls, taking away ______ soil.
A. valueB. valuableC. valuablyD. values
27. The earth is being threatened and the future looks _______.
A. badB. badlyC. badnessD. worsen
28. Man is _______ doing harm to the environment.
A. constancyB. constantC. constantlyD. constants
29. A campfire near a heap of leaves may _____ cause a forest fire.
A. easeB. easyC. easilyD. eases
30. A gulf is a term that refers to the ________ of different kinds of animals and plants which make a balanced environment.
A. existB. existenceC. existentD. existed
Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The children have to come back before dark, ................. ?
A. haven’t they
B. have they
C. don’t they
D. do they
Câu 2: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. picnic
B. parade
C. blanket
D. forecast
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:If the product were not safe, we ................. it.
A. don’t sell
B. sold
C. would not sell
D. will sell
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The people .................live next door to us are very nice.
A. which
B. who
C. whom
D. whose
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Are you doing anything on Friday?” “.................”
A. I agree.
B. No problem.
C. Not really.
D. Why not?
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The new instructions are ................. the old ones.
A. more difficult
B. difficult as
C. difficult than
D. more difficult than
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: “Have you been in Tokyo long?” “.................”
A. Yes, three years ago
B. Yes, about three years
C. Yes, since three years
D. Until the 30th of June
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:The restaurant is open on weekends, .................not on holidays.
A. either
B. but
C. so
D. or
Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. lemon
B. son
C. bacon
D. iron
Câu 11: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. conclusive
B. extensive
C. wonderful
D. commercial
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:Although he loved his country ,.................most of his life abroad.
A. he spent
B. so he spent
C. but spent
D. but he spent
Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)
The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D).
Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. money B. afraid C. army D. people
Câu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D
We / must / avoid / waste / much / electricity.
A. We must avoid in wasting so much electricity.
B. We must avoid to waste so much electricity.
C. We must avoid wasting so much electricity.
D. We must to avoid wasting so much electricity.
Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:
"Why don't you apply for the job, Ann?" said Sue.
A. Sue suggested that Ann applied for the job.
B. Sue suggested that Ann shouldn’t apply for the job.
C. Sue suggested that Ann should apply for the job.
D. Sue suggested that Ann should to apply for the job.
Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
I __________ with him really well. We always enjoy talking to each other.
A. get on B. argue C. look like D. take after
Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
They couldn’t help __________ when they heard the little boy singing a love song.
A. laughing B. laugh C. laughed D. to laugh