cho tập hợp A={xϵ R |\(\dfrac{2x}{x^2+1}\)≥1} ; B là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương trình x2 -2bx+4=0 vô nghiệm .Tìm số phần tử chung của hai tập hợp trên
Bài 2. Cho hàm số y= \(\frac{1}{2}x^2\) có đồ thị (P) và đường thẳng (d) : y=x-m
a) Tìm tất cả điểm M thuộc (P) sao cho khoảng cách từ điểm M đến trục tung là 2
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về cùng nửa mặt phẳng với bờ là trục tung
Mn giup mình
Cho các tập hợp A=(-3;4]; B=[-5;1)
a, Tìm các tập hợp A\(\cap\)B; \(A\cup B\) ; A\B; CRA
b, Cho tập C={ x∈Z: x2-6|x|+5=0}; Tìm tất cả tập con của \(B\cap C\)
c, Cho m là số thực âm. Tìm tất cả các giá trị của m để A⊂D với D=(-4; \(1-\dfrac{1}{m}\) )
1.Tìm hai số nguyên tố x và y sao cho:
x2 - 2x + 1 = 6y2 - 2x + 2
1) cho các tập hợp sau : A=(m-1:m+3);B=(-1;1) vs m thuộc R. Định m sao cho:
a)\(A\subset B\) b)\(B\subset A\) c) \(A\cap B=\varnothing\)
2) Cho hai khoảng M= (m;6), N= (-5;2). tìm tất cả giá trị để \(M\cup N\) là một khoảng.
3) Cho A=(\(-\infty\);9a); B=(\(\frac{4}{a}\);\(+\infty\)) với a<0. Tìm điều kiện của a để \(A\cap B\ne\varnothing\)
Bài 1. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:
a/ {1;2} ∪ X = {1;2;3;4}
b/ X ⊂ {1;2;3;4} và X ⊂ {0;2;4;6;8}
Bài 2. Xác định các tập hợp A,B sao cho:
a/ A ∩ B = {0;1;2;3;4} , A \ B = {-3;-2}, B \ A = {6;9;10}
b/ A ∩ B = {1;2;3} , A \ B = {4;5} , B \ A = {6;9}
Kí hiệu A là tập hợp các số nguyên lẻ, B là tập các bội của 3. Xác định tập hợp \(A\cap B\) bằng một tính chất đặc trưng ?
a.16,80,176
b.18,30,77
2.có hai số nguyên tố nào cùng nhau mà cả 2 đều là hợp số ko ?
3.tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192
Cho dãy số \(a_n=\frac{\left(2+\sqrt{3}\right)^{2n-1}+\left(2-\sqrt{3}\right)^{2n-1}}{4}\) Chứng minh \(2a_n-1\) là số chính phương