Tìm tập xác định của các hàm số :
a. \(y=\dfrac{2}{x+1}+\sqrt{x+3}\)
b. \(y=\sqrt{2-3x}-\dfrac{1}{\sqrt{1-2x}}\)
c. \(y=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x+3};\left(x\ge1\right)\\\sqrt{2-x};\left(x< 1\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Xét tính chẵn lẻ của hàm số :y=|x3-x|
Bài 2: ho hàm số y= f(x)=\(\left\{{}\begin{matrix}x-3,x\ge1\\2x^2-x-3,x< 1\end{matrix}\right.\) có đồ thị (C)
a) Tính f(4),f(-1)
b) Điểm nào sau đấy thuộc (c): A(4:1), b(-1,-4)
Bài 3: Cho tập hợp A= \(\left\{n\in◻\cdot\left|\right|9⋮\right\}\) B = (0;10)
a)Liệt kê các phần tử của A
b) Tính \(A\cap B\), \(A\cup B\)
(mình đag cần rất gấp)
Cho hàm số \(y=\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{x-1};x\le0\\\sqrt{x+2};x>0\end{matrix}\right.\).Tập xác định của hàm số?
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)\(y=\left|-x^2+2x+3\right|\)
b) \(y=-x^2-2\left|x\right|+3\)
c) \(y=\left\{{}\begin{matrix}\left|-x^2-2x+3\right|\left(\forall x\ge1\right)\\-x^2-2\left|x\right|+3\left(\forall x< 1\right)\end{matrix}\right.\)
Cho hàm số :
\(y=f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{3}x^2-\dfrac{8}{3}x+2;\left(x>0\right)\\2x+2;\left(x\le0\right)\end{matrix}\right.\)
Vẽ đồ thị của hàm số \(y=\left|f\left(x\right)\right|\) ?
giai cac he phuong trinh sau
15) \(\left\{{}\begin{matrix}3x+2y=7\\x^2+y^2-7x+xy=0\end{matrix}\right.\)
16)\(\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=5\\x^2+xy+y^2-4x=-1\end{matrix}\right.\)
>< giúp với ạ
tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-7x+6< 0\\\left|2x-1\right|< 3\end{matrix}\right.\)
Cho cặp số (\(x;y\)) thỏa mãn hệ bất phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}2y\ge x\\y\le3x\\2x+3y\le12\end{matrix}\right.\)
Tìm GTLN và GTNN của F(\(x;y\)) = \(x+y-2\)
Cho hàm số y = \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-x+1\\3-2x\end{matrix}\right.\)
khi x ≥ -2
khi x < -2
Tính giá trị của hàm số tại x = -1