bài 1:
tìm 2 số hữu tỉ a và b biết a+b=a nhân b=a/b
bài2
tìm 2 số nguyên x và y biết:
\(\frac{5}{x}+\frac{y}{4}=\frac{1}{8}\)
bài 1 tìm x để
a) \(\frac{x+2}{-5}\)là số hữu tỉ dương b) \(\frac{3-x}{2}\)là số hữu tỉ âm c) \(\frac{x-1}{8}\)là số hữu tỉ âm
d) \(\frac{2x-4}{-8}\)la số hữu tỉ dương e) \(\dfrac{x-5}{8}=2\)
giúp mk với
a) tìm số hữu tỉ x, biết: \(\frac{x}{y^2}=2\) và \(\frac{x}{y}=16\) (y≠0)
b) tìm a, b, c biết: \(\frac{a}{2}=\frac{b}{3}=\frac{c}{4}\) và \(a^2-b^2+2c^2=108\)
tìm số hữu tỉ x biết
\(5-1\frac{1}{3}\le x+\frac{1}{5}\le12\frac{2}{7}-3\frac{3}{8}\)
1) Giá trị \(x\in Z\) để \(\frac{x-5}{7-x}\) là số hữu tỉ dương. x = ?
2) Cặp số nguyên dương chẵn x; y thỏa mãn biểu thức \(\frac{x}{2}+\frac{3}{7}=\frac{5}{4}\). Vậy x = .... ; y = ....
3) Giá trị \(A=\frac{\frac{2}{5}+\frac{2}{7}-\frac{2}{11}}{\frac{3}{5}+\frac{3}{7}-\frac{3}{11}}+\frac{\frac{1}{4}-\frac{1}{5}+\frac{1}{7}}{\frac{3}{4}-\frac{3}{5}+\frac{3}{4}}\)
Tìm các số hữu tỉ x, y, z:
\(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\) và \(x-2y+3z=-10\)
bài 1 :
a) x2 -7x + 6 = 0 b) x2 -10x + 9 =0
c) x2 +9x + 8 = 0 d) x2 - 11x + 10 = 0
bài 2 tìm tỉ số \(\frac{x}{y}\) biết \(\frac{2x-y}{x+y}=\frac{2}{3}\)
bài 3 cho \(\frac{A}{2}=\frac{4}{3};\frac{y}{z}=\frac{3}{2};\frac{z}{x}=\frac{1}{6}\) tìm tỉ số \(\frac{A}{y}\)
bài 4 tìm x
\(\frac{x}{y^2}=2\) và \(\frac{x}{y}=16\)
1.thu gọn rồi chỉ ra hệ số và phần biến của mỗi đơn thức sau
a)(\(7xy^3\)).(\(\frac{-3}{7}x^2y^2\)) b)\(\frac{1}{4}xyz.\left(-2\right)^3x^3\left(yz\right)^2\)
2.tìm x biết
a)\(\left(x+\frac{1}{2}\right):0,25=\frac{-4}{5}\) b)3x(x-1)+2(x-1)=0
Tìm các số hữu tỉ x,y,z biết: \(x.\left(x-y\right)=\frac{3}{10}\)
\(y.\left(x-y\right)=-\frac{3}{50}\)