Tìm A \(\cup\) B, A \(\cap\) B, A \ B, B \ A, CRA, CRB và biểu diễn chúng trên trục số:
a) A= {x ϵ R | x<0 hay x \(\ge\) 2}, B= {x ϵ R | -4 \(\le\) x \(\le\) 3}
b) A= {x ϵ R | 2 < |x| < 3}, B= {x ϵ R | |x| \(\ge\) 4}
c) A= {x ϵ R | \(\frac{1}{\left|x-2\right|}>2\)}, B= {x ϵ R | |x-1| <1}
Cho ba số dương x;y;z thỏa mãn:\(\dfrac{1}{1+x}+\dfrac{1}{1+y}+\dfrac{1}{1+z}\ge2\).Tìm GTLN của P=x+y.
Cho A={x e N|3/2x+1 e Z}
B={x e Z|x²≤9}
Tìm A giao B
Cho A = [m;m + 2], B = [n;n + 1]. Tìm điều kiện của m và n để \(A\cap B=\varnothing\)
Tìm n thuộc Z biết :
a) (2n-1) là Ư(4n-3)
b)(3n+5)chia hết cho (2n-3)
Cho A = {x ∈ R|x - 2m - 1 ≥ 0} B = {x ∈ R| x² - (2m + 1)x + 2m ≤ 0 Tìm m để A ∩ B khác ∅ Tìm m để A \ B = A
Câu 1: M=(-∞;5] và N=[-2;6). Tìm M∩N,giải thích Câu 2: Cho A=[-4;7], B=(-∞;-2)∪(3;+∞). Tìm A∩B, giải thích Câu 3: Cho A=(-∞;5], B=(0;+∞). Tìm A∩B, giải thích Câu 4. Cho A=(-∞;0)∪(4;+∞) và B=[-2;5]. Tìm A∩B,giải thích Câu 5: Cho M=[-4;7] và N=(-∞;2)∪(3;+∞). Tìm M∩N, giải thích Câu 6: Cho a,b,c là những số thực dương thỏa a
cho 2 điểm A,B cố định, K là 1 số thực dương. Tìm K để tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện \(MA^2+MB^2=k\) là 1 đường tròn
Câu 1 : Cho biểu thức \(P=\left(\dfrac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{\sqrt{x}+2}{3-\sqrt{x}}+\dfrac{\sqrt{x}+2}{x-5\sqrt{x}+6}\right):\left(1-\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}\right)\)
a ) Rút gọn P
b ) Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0
c ) Với giá trị nào của x thì biểu thức \(\dfrac{1}{P}\) đạt GTNN .
Câu 2 :
Giải phương trình sau : \(\sqrt[3]{1+\sqrt{x}}+\sqrt[3]{1-\sqrt{x}}=2\)
Câu 3 :
a ) Cho \(x\ge1,y\ge1\) . Chứng minh : \(\dfrac{1}{1+x^2}+\dfrac{1}{1+y^2}\ge\dfrac{2}{1+xy}\)
b ) Cho hai số tự nhiên m và n thỏa mãng \(\dfrac{m+1}{n}+\dfrac{n+1}{m}\) là số nguyên . Chứng minh rằng :
Ước chung lớn nhất của m và n ko lớn hơn \(\sqrt{m+n}\)Akai Haruma