(1) <=> x =<-1/2
(2) <=> x >=(m-1)/3
để có N0
(m-1)/3 <=-1/2
2m-2+3 <=0 => m<=.-1/2
(1) <=> x =<-1/2
(2) <=> x >=(m-1)/3
để có N0
(m-1)/3 <=-1/2
2m-2+3 <=0 => m<=.-1/2
tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình -2x2 +<m-1>x+m2-1 < hoặc bằng 0 có nghiệm đúng với xϵR
1. giải bất phương trình
\(\frac{\left(3x+1\right)\left(-x^2+2x-1\right)}{\left(2-3x\right)\left(2x^2+3x+1\right)}\) bé hơn hoặc = 0
( phương trình ax2 +bx+c=0 có 2 nghiệm phân biệt là a khác 0 hoặc đenta lớn hơn 0)
( phương trình ax2+bx+c=0 có 2 nghiệm trái dấu <=> a.c<0)
2. tìm m để
a. phương trình (m+1)x2 -(3m -2)x+m+1 =0 có 2 nghiệm phân biệt
b. phương trình ( 2m+1)x2 -(4m-1)x+4m-1=0 có 2 nghiệm phân biệt
1. bất phương trình \(\frac{3x+5}{2}-1\le\frac{x+2}{3}+x\) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10
A.4 B.5 C.9 D.10
2. tổng các nghiệm của bất phương trình x(2-x) ≥ x(7-x) - 6(x-1) trên đoạn \([-10;10]\)
A. 5 B.6 C.21 D.40
3. tập nghiệm S của bất phương trình 5( x+1) - x( 7-x) > -2x
A. R B. \(\left(-\frac{5}{2};+\infty\right)\) C.\(\left(-\infty;\frac{5}{2}\right)\) D. ϕ
4. Tập nghiệm S của bất phương trình x+\(\sqrt{x}< \left(2\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)\)
A. (-∞;3) B. (3; +∞) C. [3; +∞) D. (-∞; 3]
5. tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{x-2}{\sqrt{x-4}}\le\frac{4}{\sqrt{x-4}}\) bằng
A. 15 B. 26 C. 11 D. 0
6. bất phương trình (m2- 3m )x + m < 2- 2x vô nghiệm khi
A. m ≠1 B. m≠2 C. m=1 , m=2 D. m∈ R
7. có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m2 -m )x < m vô nghiệm
A. 0 B.1 C.2 D. vô số
8. gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m2 -m)x + m< 6x -2 vô nghiệm. tổng các phần tử trong S là
A. 0 B.1 C.2 D.3
9. tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2( x-2) -mx +x+5 < 0 nghiệm đúng với mọi x∈ [-2018; 2]
A. m< \(\frac{7}{2}\) B. m= \(\frac{7}{2}\) C. m > \(\frac{7}{2}\) D. m ∈ R
10. tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2 (x-2) +m+x ≥ 0 có nghiệm x ∈ [-1;2]
A. m≥ -2 B. m= -2 C. m ≥ -1 D. m ≤ -2
Biểu diễn hình học tập nghiệm của các hệ bất phương trình sau :
a) \(\left\{{}\begin{matrix}2x-1\le0\\-3x+5< 0\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}3-y< 0\\2x-3y+1>0\end{matrix}\right.\)
Giải dùm mik bài biểu diễn hình học tập nghiệm của những bất phương trình sau( vẽ bằng hệ trục tọa độ ko phải bằng trục số)
a) 3x-1<0
b) 2+4y≥0
tìm m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R \(-x^2+\left(2m-1\right)x+m< 0\)
Câu 1:giải các bất phương trình sau
a |x²-2x|<= 3
b |x²-2x|>3
c |x²-2x|<=x²+1
d |x²-2x|>=x-2
e -x²+5x-4/(2x+1)(-x+3)>=0
f -x²+5x+6/(-2x+2)(x+3)<=0
g (-x²+5x-4)(x-2)/x²+5x+6>0
Câu 2:
a (m-1)x²+2(m+1)x+3m+3>0 nghiệm đúng với mọi x €R
b (m-1)x²+2(m+1)x+3m+3<=0 nghiệm đúng với mọi x€R
c (m+1)x²+2(m-1)x-3m+3>= vô nghiệm
d (m+1)x²+2(m-1)x-3m+3<0 vô nghiệm
Bất phương trình x2 +2(m-1)x -m2 +3m -1 < 0 vô nghiệm khi nào