1) Thu gọn và sắp xếp các hạng của các đa thức sau theo lũy thừa giảm của các biến và chỉ rõ các hệ khác 0 của :
a, A(x)= 4+3x2-4x3+4x2-2x-x3+5x5
b, B(x)= x2+2x4+4x3-5x6+3x2-4x-1
2) Tính tổng và hiệu của 2 đa thức trên sau khi đã thu gọn
cho hai đa thức:
A(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 – ¼ x
B(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 – ¼
a, thu gọn và sắp xếp đa thức trên lũy thừ giảm dần của 1 biến
b, tính f(x) + A(x) + B(x); g(x) = A(x) – B(x)
c, tính giá trị của đa thức g(x) tại x = -1
cho 2 đa thức
P(x)=5x3+3-3x2+x4-2x-2+2x2+x
Q(x)=2x4+x2+2x+2-3x2-5x+2x3-x4
a)thu gọn và sắp xếp các hạng tử của 2 đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biểu thức
b) tính P(x)-Q(x)
sắp xếp đa thức P(y) Theo luỹ thừa tăng của biến và tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do:
Q(y) = 2y^5 -4y^7 - 9+3y^2-7y+11y^3
Tính giá trị của đa thức sau tại y=-1
S(y)= y^100+y^98+y^96+...+(-1)^4+(-1)^2
Thu gọn đa thức,tìm bậc,hệ số cao nhất,hệ số tự do
A=15x2y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
B=x3.(-5/4x2y).(2/5x3y4)
C=(-3/4x5y4).(xy2).(-8/9x2y5)
Câu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm.
Tìm bậc với các hệ số của đa thức sau (liệt kê đầy đủ các hệ số từ lũy thức) đến lũy thừa cao nhất:
a) 3,2 + \(\frac{1}{2}\)x2 - 3x5 + 12x7
b) 3x - 7x3 + 9x5 + 2x6
Mn giúp em với ạ 🙆🏻♀️❤️
Bài2:Cho đa thức
P(x)= 5 + 2x^3 - 4x + 4x^3 + 3x^2 - 10
Q(x)= 4 - 5x^3 + 4x - x^3 + 3x^2 - 4
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) ; 2 . P(x)
c) Tìm các bậc của P(x) , Q(x)
d) Tìm hệ số tự do với hệ số cao nhất trong đơn thức P(x) , Q(x)
Bài 1: Cho đa thức: f(x) = x + 7x2 – 6x3 + 3x4 + 2x2 + 6x – 2x4 + 1.
Thu gọn, rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x. Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất. Tình f(-1), f(0), f(1), f(-a). Bài 2: Cho các đa thức:A = 5x2 – 3xy + 7y2 ,
B = 6x2 – 8xy + 9y2
Tính P = A + B và Q = A – B. Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2. Cho đa thức N = 3x2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.