Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A = 5x3y2 tại x = -1 và y = -1
b) B = 5xy4 tại x = -3 và y = -1
c) C = \(\frac{4}{5}\)xy3 tại x = 5 và y = -2
d) D = \(\frac{3}{4}\)x2y3 tại x = 2 và y = \(\frac{1}{3}\)
e) E = \(\frac{2}{5}\)x2y tại x = \(\frac{1}{2}\) và y = 5
HELP ME T^T
Áp dụng bđt Cô-si để tìm GTNN của các bđt sau:
a) \(y=\frac{x}{2}+\frac{18}{x}\) với x>0
b) \(y=\frac{x}{2}+\frac{2}{x-1}\) với x>1
c)\(y=\frac{3x}{2}+\frac{1}{x+1}\) với x>-1
d) \(y=\frac{x}{3}+\frac{5}{2x-1}\) với \(x>\frac{1}{2}\)
e) \(y=\frac{1}{1-x}+\frac{5}{x}\) với 0<x<1
f) \(y=\frac{x^3+1}{x^2}\) với x>0
g) \(y=\frac{x^2+4x+4}{x}\) với x>0
h) \(y=x^2+\frac{2}{x^3}\) với x>0
1.cau nào sau day la dung?
A. sô 0 không phải là một phan thưc dại sô
B. sô -5 không phải là một phan thưc dại sô
C. dơn thưc x không phải là một phan thưc dại sô
D. 0 , -5 , dơn thưc x dều là phan thưc dại sô
2. phải diền biểu thưc nào vào chỗ trông trong dẳng thưc : \(\frac{3x+1}{x-5}=\frac{...}{5x^2-x^3}\)
A. 3x2- x B. 3x3+ x2 C. -3x3 - x2 D. -3x2 - x
3. rut gọn phan thưc \(\frac{2x+2}{2x-2}\)ta dược phan thưc nào sau day ?
A. -1 B. \(\frac{x+2}{x-2}\) C. 1 D. \(\frac{x+1}{x-1}\)
4. kêt qua của phep cộng \(\frac{x+3}{x+1}+x-1\) là phan thưc nào sau day?
A. 2x + 2 B.\(\frac{x^2+x+2}{x+1}\) C. \(\frac{x^2+3x+4}{x+1}\) D. x + 2
5. kêt quả của phep nhan \(\frac{x-1}{x.\left(x+2\right)}.\frac{x-2}{2x-2}\) là phan thưc nào sau day?
A. \(\frac{-2}{2\left(x+2\right)}\) B. \(\frac{x-1}{2x\left(x+2\right)}\) C. \(-\frac{1}{2\left(x+2\right)}\) D. \(\frac{x-2}{2x\left(x+2\right)}\)
Bài 1 : Tìm x biết
a) \(13\frac{1}{3}\div1\frac{1}{3}=26\div\left(2x-1\right)\)
b) \(0,2:1\frac{1}{5}=\frac{2}{3}\div\left(6x+7\right)\)
c) \(\frac{37-x}{x+13}=\frac{3}{7}\)
d) \(\frac{x-1}{x+5}=\frac{6}{7}\)
e) \(2\frac{2}{\frac{3}{0,002}=}\frac{1\frac{1}{9}}{x}\)
Bài 2 : Tìm x,y,z biết:
a) \(\frac{x}{7}=\frac{4}{13}\)và x + y = 40
b) 3x = 2y , 7y = 57 và x - y + z = 32
c) \(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{7-4}{4}\)và 2x + 3y - z = 50
Bài 3 .
a) 6,88 : x =12:27
b) \(8\frac{1}{3}\div11\frac{2}{3}=13:\left(2x\right)\)
Giải giúp mk
Mk đng cần gấp
Tính Giá trị của biểu thức sau theo cách hợp lý
a) A= x^5-5x^4+5x^3-5x^2+5X-1
Với x=4
b) B=x^6-20x^5-20x^4-20x^3-20x^2-20x+3
Với x=21
Áp dụng bđt cô si để tìm GTLN của các bt sau:
a) \(y=\left(x+3\right)\left(5-x\right)\) với -3≤x≤5
b) \(y=x\left(6-x\right)\) với 0≤x≤6
c) \(y=\left(x+3\right)\left(5-2x\right)\) với -3≤x≤\(\frac{5}{2}\)
d) y=(2x+5)(5-x) với \(\frac{-5}{2}\le x\le5\)
e) y=(6x+3)(5-2x) với \(\frac{-1}{2}\le x\le\frac{5}{2}\)
f) \(y=\frac{x}{x^2+2}\) với x>0
g) \(y=\frac{x^2}{\left(x^2+3\right)^3}\)
tìm tập xác định của các hàm số :
a , \(y=\frac{\sqrt{3-x}+\sqrt{3+x}}{\left|x\right|-2}\)
b , \(y=\frac{\left|2x+1\right|-\sqrt{2}}{2x^2-3x+1}\)
1. phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x - 15y
b) 3/5x2 + 5x4 - x2y
c) 14x2y2 - 21xy2 + 28x2y
d) 2/7x (3y - 1) - 2/7y (3y - 1)
e) x3 - 3x2 + 3x - 1
f) ( x + y )2 - 4x2
g) 27x3 + 1/8
h) ( x + y )3 - ( x - y )3
2. Tìm x, biết:
a) x2( x + 1 ) + 2x ( x + 1 ) = 0
b) x(3x -2) - 5(2 - 3x) = 0
c) 4/9 - 25x2 = 0
d) x2 - x = 1/4 = 0
BÀi 30 SGK 8:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3)
b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)